A. 30W
B. 300W
C. 1800W
D. 45kW
A. Động năng
B. Thế năng hấp dẫn
C. Thế năng đàn hồi
D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn
A. 2500 W.
B. 25000 W.
C. 250000 W.
D. 26000 W.
A. Bằng 100cm3
B. Nhỏ hơn 100cm3
C. Lớn hơn 100cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
A. Khối lượng.
B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
C. Trọng lượng riêng.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
A. Jun (J)
B. Niu tơn (N)
C. Oat (W)
D. Paxcan (Pa)
A. 80N.
B. 800N.
C. 8000N.
D. 1200N
A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất
C. Viên đạn đang bay
D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
A. Động năng tăng thế năng giảm.
B. Động năng và thế năng đều giảm
C. Động năng và thế năng đều tăng.
D. Động năng giảm thế năng tăng
A. Động năng và nhiệt năng
B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng
D. Động năng
A. P1 = P2
B. P1 = 2P2
C. P2 = 4P1
D. P2 = 2P1
A. Một máy tiện có công suất 0,5kW.
B. Một con ngựa kéo xe trong một phút thực hiện được một công là 50kJ.
C. Một vận động viên điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 6200J trong thời gian 10 giây.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 4000J trong 6 giây.
A. 1m
B. 80cm
C. 50cm
D. 40cm
A. Công suất của cần cẩu (A) lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu (B) lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
A. M lớn hơn của vật N.
B. M bằng của vật N.
C. M nhỏ hơn của vật N.
D. Cả B, C đều sai.
A. 1000N
B. 50N
C. 250N
D. 500N
A. 150W
B. 36W
C. 30W
D. 75W
A. 18s
B. 50s
C. 30s
D. 12s.
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau.
B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về.
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
A. Vận động viên thực hiện công lớn hơn công của người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công nhỏ hơn công của người công nhân.
C. Vận động viên thực hiện công bằng công của người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
A. 80%.
B. 70%
C. 60%
D. 50%
A. P1 = P2
B. P1 = 2P2
C. P2 = 2 P1
D. P2 = 4 P1
A. đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. đứng yên so với mặt đường.
C. chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. chuyển động ngược lại.
A. giảm 2/3 lần
B. tăng 4/3 lần
C. giảm 3/4 lần
D. tăng 3/2 lần
A. 2/3 giờ
B. 1,5 giờ
C. 75 phút
D. 120 phút
A. Một vật nặng rơi từ trên cao xuống.
B. Dòng điện chạy qua dây điện trở để làm nóng bếp điện.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất dưới tác dụng của trọng trường.
D. Nước được đun sôi nhờ bếp ga.
A. 40 kg
B. 80 kg
C. 32 kg
D. 64 kg
A. ma sát trượt
B. ma sát nghỉ
C. ma sát lăn
D. quán tính
A. nhỏ hơn nước ở trên miệng thùng.
B. như ở trên miệng thùng.
C. lớn hơn nước ở miệng thùng.
D. nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn tùy theo điều kiện bên ngoài.
A. 17 N
B. 8,5 N
C. 4 N
D. 1,7 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247