Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề KSCLĐN môn Sinh 11 năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành 1 có đáp án có đáp án

Đề KSCLĐN môn Sinh 11 năm học 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành 1 có đáp án có đáp án

Câu 1 : Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: 

A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân

B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit

C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 

D. Có cấu trúc một mạch

Câu 4 : Theo lí thuyết tập, hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể: 

A. Chim ở Trường Sa

B. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

C. Cá ở Hồ Tây  

D. Gà lôi ở rừng Kẻ Gỗ

Câu 5 : Có 250 tế bào sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 10/00, của trứng là 1%. Trong quá trình này: 

A. 10 hợp tử được hình thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân

B. 10 hợp tử được hình thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân

C. 1 hợp tử được hình thành, 100 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân 

D. 1 hợp tử được hình thành, 10 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân

Câu 8 : Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc giới Nguyên sinh? 

A. Tảo, nấm men, động vật có dây sống

B.  Vi khuẩn, nấm men, động vật nguyên sinh

C. Nấm rơm, nấm nhầy, động vật nguyên sinh 

D. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh

Câu 10 : Đặc điểm nào có thể chứng minh virut là dạng trung gian giữa thể sống và thể không sống? 

A. Vật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN

B. Kí sinh nội bào bắt buộc

C. Cấu trúc rất đơn giản

D. Hình thái đơn giản

Câu 12 : Trong quang hợp,ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây 

A. Truyền điện tử 

B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục

C. Quang phân li nước    

D. Các phản ứng ô xi hoá khử

Câu 13 : Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của ARN là: 

A. Fructozơ

B. Đêoxiribozơ 

C. Glucozơ  

D. Ribozơ

Câu 14 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật thu được:Kết luận nào sau đây không đúng: 

A. Vật chất di truyền của chủng 2 là ADN mạch đơn

B. Vật chất di truyền của chủng 1 là ADN mạch kép

C. Vật chất di truyền của chủng 3 là ARN mạch kép 

D. Vật chất di truyền của chủng 4 là ADN mạch đơn

Câu 16 : Photpholipit có chức năng chủ yếu là: 

A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào

C. Là thành phần của máu ở động vật 

D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây

Câu 17 : Ở cơ thể đa bào, việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bởi hình thức: 

A. Trực phân 

B. Nguyên phân

C. Giảm phân  

D. Sinh sản sinh dưỡng

Câu 22 : Virut nào sau đây có dạng khối? 

A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá

B. Virut gây bệnh dại

C. Virut gây bệnh bại liệt 

D. Phagơ

Câu 25 : Các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho hoạt động: 

A. Trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất

B. Chuyển ARN được tổng hợp trong nhân đi ra tế bào chất

C.  Trao đổi chất giữa tế bào chất và môi trường bao quanh tế bào 

D. Chia tế bào chất thành 2 lớp: Lớp nội chất gần nhân và lớp ngoại chất ở gần màng tế bào

Câu 26 : Vi sinh vật khuyết dưỡng là: 

A. Những vi sinh vật có hại

B. Vi sinh vật ức chế sự hoạt động của vi sinh vật khác

C. Vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng 

D.  Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng

Câu 28 : Nhóm các nguyên tố hoá học thuộc nguyên tố đa lượng là 

A. P, K, N, Mo, Fe

B. P, K, S, Ca, Na

C. Fe, Mn, Mg, Cu, Na

D. Ca, P, Zn, Mn, S

Câu 31 : Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào? 

A. Nhóm ưa ấm

B. Nhóm ưa nóng

C. Nhóm ưa lạnh

D. Nhóm chịu nhiệt

Câu 34 : Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào? 

A. Giai đoạn phóng thích

B. Giai đoạn xâm nhập

C. Giai đoạn tổng hợp  

D. Giai đoạn hấp phụ

Câu 35 : Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là: 

A. Đề kháng

B. Kháng nguyên  

C. Kháng thể   

D. Miễn dịch

Câu 36 : Đặc điểm nào sau đây dùng để phân biệt tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực? 

A. Có bào quan hay không có bào quan

B. Có hay không có thành tế bào

C. Có ADN hay không 

D. Có màng nhân hay không có màng nhân

Câu 38 : Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?  
 

A. Vỏ nhày

B. Thành tế bào 

C. Màng sinh chất  

D. Tế bào chất

Câu 39 : Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống gồm

A. bào quan, tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể

B. tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể

C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái 

D. phân tử, đại phân tử, bào quan, tế bào

Câu 40 : Một gen có khối lượng 540000 đvC và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng : 

A. A = T = 520, G = X = 380 

B. A = T = 380, G = X = 520

C. A = T = 540, G = X = 360 

D. A = T = 360, G = X = 540

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247