A. Con đường qua thành tế bào - không bào
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào
C. Con đường qua không bào – gian bào
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật
A. nước
B. ion khoáng
C. nước và ion khoáng
D. Saccarôza và axit amin
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
A. qua khí khổng, mô giậu
B. qua khí khổng, cutin
C. qua cutin, biểu bì
D. qua cutin, mô giậu
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa
B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa
D. Qúa trình cố định đạm
A. Diệp lục a và diệp lục b
B. Diệp lục a và carôten
C. Carôten và xantôphyl
D. Diệp lục và carôtênôit
A. chất nền strôma
B. màng tilacôit
C. xoang tilacôit
D. ti thể
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng
C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng
A. ribulôzơ-1, 5 điP
B. APG
C. AlPG
D. PEP
A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi
B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi
C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi
D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi
A. ADP, NADPH, O2
B. ATP, NADPH, O2
C. Cacbohiđrat, CO2
D. ATP, NADPH
A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon
C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng
A. Pha tối
B. Pha sáng
C. Chu trình Canvin
D. Quang phân li nước
A. Cam, đỏ
B. Xanh tím, cam
C. Đỏ, lục
D. Xanh tím, đỏ
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối
B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2
C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp
D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ
A. Là phần chất khô tích lũy trong cơ quan kinh tế
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật
C. Là phần chất khô tích lũy trong thân
D. Là phần chất khô tích lũy trong hạt
A. 80 – 85%
B. 85 – 90%
C. 90 – 95%
D. Trên 95%
A. 38 ATP
B. 36 ATP
C. 32 ATP
D. 34 ATP
A. Giải phóng năng lượng ATP
B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt
C. Tạo các sản phẩm trung gian
D. Tổng hợp các chất hữu cơ
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng)
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2
A. Dầu ăn
B. Cồn 900
C. Nước
D. Benzen hoặc axêtôn
A. Cồn 900 hoặc benzen
B. Cồn 900 hoặc NaCl
C. Nước và Axêtôn
D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn
A. Phân bón làm cây nóng quá nên cháy lá, khô thân
B. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngộ độc
C. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngoài đất quá cao
D. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con
A. Lực hút của lá qua quá trình thoát hơi nước
B. Áp suất rễ được hình thành qua quá trình hút nước của rễ
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa nước với thành mạch
D. Cơ chế thẩm thấu được hình thành do sự chênh lệch nồng độ
A. Ni tơ phân tử
B. Dạng ion NH-4 và NO3+
C. Dạng ion NH+4 và NO3-
D. Dạng NH4 và NO3
A. cần ít lượng tử ánh sáng để cố định CO2
B. xảy ra ở điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
C. sử dụng nước một cách kinh tế hơn thực vật C3
D. sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3
A. Vì ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học
B. Vì nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm
C. Vì chu trình Canvin -Benson phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng
D. Vì thực vật thường mở khí khổng vào ban đêm
A. năng lượng ánh sáng
B. CO2
C. H2O
D. ATP và NADPH
A. Chỉ xảy ra ở thực vật C4
B. Bao gồm các phản ứng xảy ra ở ti thể
C. Làm tăng sản phẩm quang hợp
D. Phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và nồng độ CO2
A. Chu trình Creps
B. Chuỗi truyền điện tử
C. Đường phân
D. Tổng hợp Acetyl – CoA từ pyruvat
A. Bên ngoài tế bào
B. Bên trong tế bào
C. Bên ngoài cơ thể
D. Bên trong cơ thể
A. Chứa thức ăn, tiêu hoá sinh học nhờ các vi sinh vật
B. Tiêu hoá hoá học nhờ nước bọt
C. Tiêu hoá hoá học nhờ nước bọt, hấp thu bớt nước
D. Tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa protein
A. Chim
B. Bò sát
C. Lưỡng cư
D. Giun đất
A. Máu rời phổi đi → Không khí thở vào → Các mô tế bào
B. Các mô tế bào → Không khí thở vào → Máu rời phổi đi
C. Không khí thở vào → Các mô tế bào → Máu rời phổi đi
D. Không khí thở vào → Máu rời phổi đi → Các mô tế bào
A. . . . huyết áp trong khi co tim . . . huyết áp trong khi giãn tim
B. . . . huyết áp trong các động mạch . . . huyết áp trong các tĩnh mạch
C. . . . huyết áp động mạch . . . nhịp tim
D. . . . huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn . . . huyết áp trong vòng tuần hoàn phổi.
A. Axit uric dễ tan trong nước hơn
B. Axituric là một phân tử đơn giản hơn
C. Để tạo axit uric cẩn sử dụng ít năng lượng hơn
D. Để bài tiết axit uric bị mất nước ít hơn
A. Ở người có hai vòng tuần hoàn còn ở cá chỉ có một vòng tuần hoàn
B. Các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất
C. Ở cá, máu được ôxi hóa khi qua nền mao mạch mang
D. Người có vòng tuần hoàn kín, cỏ có vòng tuần hoàn hở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247