Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 11 năm học 2019 - 2020 Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Câu 1 : Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? 

A. Con đường qua thành tế bào -  không bào

B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào

C. Con đường qua không bào – gian bào 

D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào

Câu 2 : Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể: 

A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào 

D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật

Câu 3 : Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là 

A. nước

B. ion khoáng

C. nước và ion khoáng 

D. Saccarôza và axit amin

Câu 5 : Thoát hơi nước qua lá bằng con đường     

A. qua khí khổng, mô giậu

B. qua khí khổng, cutin

C. qua cutin, biểu bì 

D. qua cutin, mô giậu

Câu 6 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm 

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng 

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

Câu 7 : Cố định nitơ khí quyển là quá trình 

A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí

B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm

C. biến N trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ 

D. biến Ntrong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người

Câu 8 : Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? 

A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa

B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa

C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa 

D. Qúa trình cố định đạm

Câu 9 : Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? 

A. Diệp lục a và diệp lục b

B. Diệp lục a và carôten

C. Carôten và xantôphyl 

D. Diệp lục và carôtênôit

Câu 10 : Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở 

A. chất nền strôma

B. màng tilacôit

C. xoang tilacôit 

D. ti thể

Câu 11 : Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? 

A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng

B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng

C. Diệp lục b → Carôtenôit  → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng 

D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit  → Carôtenôit trung tâm phản ứng

Câu 12 : Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:     

A. ribulôzơ-1, 5 điP

B. APG

C. AlPG 

D. PEP

Câu 13 : Lông hút rất dễ gãy và sẽ tiêu biến ở môi trường  

A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi

B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi

C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi  

D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi

Câu 14 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ADP, NADPH, O2

B. ATP, NADPH, O2

C. Cacbohiđrat, CO

D. ATP, NADPH

Câu 15 : Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3,  C4, CAM chủ yếu dựa vào 

A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này

B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon

C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá 

D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng

Câu 16 : Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp? 

A. Pha tối

B. Pha sáng

C. Chu trình Canvin 

D. Quang phân li nước

Câu 17 : Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?

A. Cam, đỏ

B. Xanh tím, cam

C. Đỏ, lục 

D. Xanh tím, đỏ

Câu 18 : Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua 

A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối

B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2

C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp 

D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ

Câu 19 : Năng suất sinh học là gì? 

A. Là phần chất khô tích lũy trong cơ quan kinh tế

B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật

C. Là phần chất khô tích lũy trong thân 

D. Là phần chất khô tích lũy trong hạt

Câu 20 : Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? 

A. 80 – 85%

B. 85 – 90%

C. 90 – 95% 

D. Trên 95%

Câu 21 : Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra 

A. 38 ATP

B. 36 ATP

C. 32 ATP 

D. 34 ATP

Câu 22 : Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật? 

A. Giải phóng năng lượng ATP

B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt

C. Tạo các sản phẩm trung gian 

D. Tổng hợp các chất hữu cơ

Câu 23 : Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài? 

A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng)

B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước

C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO

D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2

Câu 25 : Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây? 

A. Cồn 900 hoặc benzen

B. Cồn 900 hoặc NaCl

C. Nước và Axêtôn 

D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn

Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây sẽ làm cây héo rũ và chết khi ta bón phân cho cây quá liều lượng? 

A. Phân bón làm cây nóng quá nên cháy lá, khô thân

B. Phân bón làm cây quá thừa dinh dưỡng gây ngộ độc

C. Phân bón tạo ra áp suất thẩm thấu ngoài đất quá cao 

D. Phân bón làm đen rễ và thối rễ cái lẫn rễ con

Câu 27 : Lực chủ yếu vận chuyển nước từ thân lên lá đó là: 

A. Lực hút của lá qua quá trình thoát hơi nước

B. Áp suất  rễ được hình thành qua quá trình hút nước của rễ

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước và giữa nước với thành mạch

D. Cơ chế thẩm thấu được hình thành do sự chênh lệch nồng độ

Câu 28 : Thực vật hấp thụ ni tơ ở dạng nào? 

A. Ni tơ phân tử

B. Dạng ion NH-4 và NO3+

C. Dạng ion NH+4 và NO3-   

D. Dạng NH4 và NO3

Câu 29 : Lợi thế của thực vật C4: 

A. cần ít lượng tử ánh sáng để cố định CO2

B. xảy ra ở điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3

C. sử dụng nước một cách kinh tế hơn thực vật C3 

D. sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3

Câu 30 : Chu trình Canvin -Benson không phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng, nhưng không xảy ra vào ban đêm, vì sao?

A. Vì ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học 

B.  Vì nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm

C. Vì chu trình Canvin -Benson phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng 

D. Vì  thực vật thường mở khí khổng vào ban đêm

Câu 31 : Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho pha tối: 

A. năng lượng ánh sáng

B. CO2

C. H2O   

D. ATP và NADPH

Câu 32 : Hô hấp sáng: 

A. Chỉ xảy ra ở thực vật C4

B. Bao gồm các phản ứng xảy ra ở ti thể

C. Làm tăng sản phẩm quang hợp 

D. Phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và nồng độ CO2

Câu 33 : Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí:  

A. Chu trình Creps

B. Chuỗi truyền điện tử

C. Đường phân   

D. Tổng hợp Acetyl – CoA từ pyruvat

Câu 34 : Tiêu hóa nội bào là quá trình tiêu hoá diễn ra: 

A. Bên ngoài tế bào

B. Bên trong tế bào

C. Bên ngoài cơ thể 

D. Bên trong cơ thể

Câu 35 : Chức năng của dạ múi khế ở động vật nhai lại là: 

A. Chứa thức ăn, tiêu hoá sinh học nhờ các vi sinh vật

B. Tiêu hoá hoá học nhờ nước bọt

C. Tiêu hoá hoá học nhờ nước bọt, hấp thu bớt nước 

D. Tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa protein

Câu 36 : Loài động vật nào sau đây có cơ quan trao đổi khí  hiệu quả nhất? 

A. Chim

B. Bò sát

C. Lưỡng cư 

D. Giun đất

Câu 37 : Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi (từ cao nhất đến thấp nhất): 

A. Máu rời phổi đi → Không khí thở vào → Các mô tế bào

B. Các mô tế bào → Không khí thở vào → Máu rời phổi đi

C. Không khí thở vào → Các mô tế bào → Máu rời phổi đi 

D. Không khí thở vào → Máu rời phổi đi → Các mô tế bào

Câu 38 : Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ . . . và con số 80 chỉ . . . : 

A. . . . huyết áp trong khi co tim . . . huyết áp trong  khi giãn tim

B.  . . . huyết áp trong các động mạch . . . huyết áp trong các tĩnh mạch

C.  . . . huyết áp động mạch . . . nhịp tim 

D. . . . huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn . . . huyết áp trong vòng tuần hoàn phổi.

Câu 39 : Các loài chim và các loài con trùng bài tiết ra axit uric trong khi các loài thú và lưỡng cư bài tiết chủ yếu là urê. Ưu thế chủ yếu của chất thải axituric so với chất thải urê là: 

A. Axit uric dễ tan trong nước hơn

B. Axituric là một phân tử đơn giản hơn

C. Để tạo axit uric cẩn sử dụng ít năng lượng hơn 

D. Để bài tiết axit uric bị mất nước ít hơn

Câu 40 : Điều sai khác lớn nhất giữa hệ tim mạch người và hệ tim mạch cá là: 

A. Ở người có hai vòng tuần hoàn còn ở cá chỉ có một vòng tuần hoàn

B. Các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất

C. Ở cá, máu được ôxi hóa khi qua nền mao mạch mang 

D. Người có vòng tuần hoàn kín, cỏ có vòng tuần hoàn hở

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247