A. vi khuẩn tự do và vi khuẩn cộng sinh
B. vi khuẩn kí sinh
C. vi khuẩn cộng sinh
D. vi khuẩn kí sinh và vi khuẩn cộng sinh
A. Lúa
B. Đậu tương
C. Củ cải
D. Ngô
A. Ở chất nền
B. Ở tilacôit
C. Ở màng ngoài
D. Ở màng trong
A. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O
B. C6H12O6 + 6O2 6CO6 + 6H2O
C. 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2
D. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
A. Đường phân
B. Chu trình crep
C. Tổng hợp Axetyl - CoA
D. Chuỗi chuyển êlectron
A. NH+4, NO-3
B. N2+, NH3+
C. N2+, NO-3
D. NH4-, NO+3
A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
B. một số thực vật cạn ( Thông, sồi…) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
C. nhờ rễ chính
D. cả A và B
A. miệng, dạ dày, ruột non
B. miệng, thực quản, dạ dày
C. thực quản, dạ dày, ruột non
D. dạ dày, ruột non, ruột già
A. Các loài thực vật không xảy ra hô hấp sáng thường phân bố ở những vùng có khí hậu nhiệt đới
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc xảy ra rất yếu
C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn thực vật không hô hấp sáng
D. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp, dùng để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4
A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn
B. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn
C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn
D. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn
A. I, IV
B. II, III
C. III, IV
D. II, IV
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
B. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
C. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
D. Cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng
A. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống
B. Là những nguyên tố gián tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
C. Không thể thay thế bởi các nguyên tố nào khác dù chúng có tính chất hóa học tương tự
D. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể
A. I, II, IV
B. I, III, IV
C. II, III, IV
D. I, II, III
A. Cung cấp năng lượng chống chịu
B. Tăng khả năng chống chịu
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian
D. Miễn dịch cho cây
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu
A. APG (axit phốtphoglixêric)
B. ALPG (anđêhit photphoglixêric)
C. AM (axitmalic)
D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA)
A. Nhóm thực vật CAM
B. Nhóm thực vật C4 và CAM
C. Nhóm thực vật C3
D. Nhóm thực vật C4
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn amôn hoá
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá
D. Vi khuẩn nitrat hoá
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
B. Môi trường hiếu khí
C. Có lực khử mạnh
D. Được cung cấp năng lượng ATP
A. amôn
B. nitơ tự do
C. nitrit
D. axit nitric
A. Nitrat → Nitrit → Amôni
B. Nitrat → Amôni → Nitrit
C. Nitrit → Nitrat → Amôni
D. Nitrit → Amôni → Nitrat
A. Diệp lục
B. Prôtêin
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Axit nuclêic
A. Carôtenôit
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a
D. Xantôphyl
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Theo dòng mạch gỗ đi lên lá
C. Khuếch tán qua khí khổng
D. Khuếch tán qua lớp cutin
A. Diệp lục
B. Ánh sáng
C. Nước
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hồng xiêm
B. Nho
C. Súp lơ
D. Cà rốt
A. Vàng
B. Da cam
C. Đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khí cacbônic và khí ôxi
B. Khí ôxi và glucôzơ
C. Nước và khí cacbônic
D. Nước và glucôzơ
A. Lưới nội chất
B. Không bào
C. Ti thể
D. Lục lạp
A. Tinh bột
B. Khí ôxi
C. Nước
D. Khí cacbônic
A. FADH2 và ATP
B. ATP và NADPH
C. O2 và ATP
D. H2O và O2
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Độ pH
A. Ánh sáng
B. Nhiệt độ
C. Nước
D. Khí cacbônic
A. K
B. Ni
C. N
D. Bo
A. Miền ánh sáng xanh lục
B. Miền ánh sáng xanh tím
C. Miền ánh sáng đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247