A. có điểm mắt
B. có nhân
C. có chất diệp lục
D. có xelulôrơ
A. lông bơi
B. chân giả
C. roi
D. roi và chân giả
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình
C. trùng giày
D. trùng kiết lị
A. Ăn hồng cầu
B. Nuốt hồng cầu
C. Chui vào hồng cầu
D. Phá hồng cầu
A. mạng lưới
B. hạch
C. ống
D. chuỗi hạch
A. Ghép đôi
B. Phân tính
C. Mọc chồi
D. Thụ tinh trong
A. mọc chồi
B. ghép đôi
C. lưỡng tính
D. hữu tính
A. Qua thức ăn
B. Qua máu
C. Chui qua da
D. Qua muỗi
A. Giun đũa, đỉa, giun đất
B. Giun đất, rươi, đỉa, giun đỏ
C. Đỉa, giun đất, giun chỉ
D. Giun đỏ, rươi, giun móc câu
A. ở tá tràng
B. ở ruột non
C. ở ruột già
D. ở cơ bắp
A. da có chất nhầy
B. da trơn
C. da dày
D. có lớp vỏ cuticun
A. Phần thịt của san hô
B. Phần trong của san hô
C. Phần khung xương đá vôi của san hô
D. Phần ngoài của san hô
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. sống ở nước biển
B. sống di động
C. sống bám vào cây, bờ đá
D. có hệ thần kinh mạng lưới
A. gan
B. tá tràng
C. ruột già
D. dạ dày
A. 48 giờ
B. 72 giờ
C. 24 giờ
D. 6 giờ
A. cách bơi nhờ cử động của hai mảnh vỏ
B. cách xoay cơ thể trên bùn
C. chân lưỡi rìu thò ra ngoài sau khi mở vỏ và chân
D. phối hợp cử động của hai mảnh vỏ và chân
A. đỉnh của đôi râu thứ nhất
B. đỉnh của tấm lái
C. gốc của đôi càng
D. gốc của đôi râu thứ hai
A. gây bệnh đường ruột cho mối
B. ăn hết chất dinh dưỡng của mối
C. tiết enzim giúp mối tiêu hóa xenlulôzơ
D. tạo mùi cho phân mối
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang
A. Lông bơi
B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể
D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
A. Dạ dày
B. Thận
C. Gan
D. Tim
A. Lớp ngoài
B. Lớp trong
C. Tầng keo
D. Cả A, B và C
A. Động vật phù phiêu
B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy
D. Động vật kí sinh
A. Phân đôi
B. Phân ba
C. Phân bốn
D. Phân nhiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247