A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
A. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
A. nam Trung Quốc và Tây nam Đài Loan.
B. phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia.
C. phía Tây Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
D. phía đông Việt Nam và tây Philippin.
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất cát biển.
D. đất phù sa sông.
A. Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.
B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
C. Nhiều loại gỗ quý trong rừng.
D. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới.
A. Á-Âu và Thái Bình Dương.
B. Á và Thái Bình Dương.
C. Á và Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Ấn Độ Dương.
A. Indonexia.
B. Campuchia.
C. Mianma.
D. Philippin.
A. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam.
D. Vùng núi Đông Bắc.
A. giá trị về kinh tế.
B. độ cao và hướng núi.
C. sự tác động của con người.
D. hướng nghiêng.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.
C. Cao nhất nước ta.
D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
A. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
B. sông Mã tới dãy Hoành Sơn.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. sông Hồng tới dãy Bạch Mã.
A. nhóm đất phù sa mặn.
B. nhóm đất phù sa.
C. nhóm đất feralit trên các loại đá khác.
D. nhóm đất feralit trên đá vôi.
A. địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất.
B. địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.
C. địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.
D. tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau.
A. Rừng cận xích đạo gió mùa.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.
A. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
B. phần được giới hạn bởi đường biên giới.
C. phần đất liền giáp biển.
D. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
A. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.
C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Nằm trọn trong vùng cận chí tuyến.
A. Sông Mê Công.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đà.
A. Các bờ biển mài mòn.
B. Vịnh cửa sông.
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Nhiều bãi ngập triều.
A. cao ở rìa đông, thấp ở giữa.
B. thấp và khá bằng phẳng.
C. phù sa không bồi đắp hàng năm.
D. diện tích nhỏ hơn.
A. tỉnh Cà Mau.
B. tỉnh Sóc Trăng.
C. tỉnh Bình Thuận.
D. tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.
B. Sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều, Ngân Sơn.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.
A. phá để nuôi tôm.
B. khai thác gỗ củi.
C. chiến tranh.
D. cháy rừng.
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Hải Phòng đến Cà Mau.
C. Quảng Ninh đến Phú Quốc.
D. Hạ Long đến Rạch Giá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247