A. nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. ngoại chí tuyến bán cầu Bắc.
C. nội chí tuyến bán cầu Nam.
D. ngoại chí tuyến bán cầu Nam.
A. 8034’B
B. 230 B
C. 150 B
D. 8034’N
A. Trường Sơn Bắc,Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc và khu vựcTây Bắc.
C. Khu vực Đông Bắc,Trường Sơn Nam.
D. Khu vực Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
A. Có các dãy núi hình cánh cung.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Hướng núi tây bắc - đông nam.
D. Phía đông nam thấp hơn tây bắc.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Khoan La San.
C. Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Khí hậu, tài nguyên thiên nhiên, địa hình và hệ sinh thái vùng biển-ven biển.
B. Khí hậu, tài nguyên thiên nhiên vùng biển-ven biển, khoáng sản ngoại sinh.
C. Khí hậu, địa hình, hệ sinh thái vùng biển-ven biển và tài nguyên đất, nước.
D. Thủy hải sản, địa hình, hệ sinh thái vùng biển - ven biển và tài nguyên đất.
A. Tính chất nhiệt đới.
B. Lượng mưa,độ ẩm lớn.
C. Gió mùa hoạt động.
D. Mưa lớn và quanh năm.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình, sông ngòi, đất và sinh vật.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình, sông ngòi và tài nguyên.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình, sông ngòi và thực vật.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình, địa chất và sông ngòi.
A. mùa đông lạnh với 2-3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 18 0C.
B. mùa hạ khô nóng, ít mưa và có rất nhiều loài cây rụng lá.
C. nguồn sinh vật với thành phần loài cận nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. mùa đông trời nhiều mây nên mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
A. Thay đổi tùy nơi.
B. Mang tính cận nhiệt.
C. Có tính cận xích đạo.
D. Phân hóa theo độ cao.
A. ban hành luật bảo vệ rừng.
B. phát triển rừng sản xuất.
C. quy định việc khai thác.
D. bảo vệ các loài quý hiếm.
A. bão nhiệt đới.
B. sạt lở bờ biển.
C. đất trượt, đá lở.
D. cát bay, cát chảy.
A. nền nhiệt độ cao, nhiều nắng.
B. nguồn khoáng sản phong phú.
C. thiên nhiên xanh tươi, trù phú.
D. khí hậu có hai mùa rất rõ rệt.
A. Cung cấp nhiều nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản và khoáng sản.
B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản.
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.
D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp lâu năm.
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện lượng mưa lớn.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C. khí hậu ở đây khô hạn, bão lụt xảy ra với cường độ mạnh.
D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
A. nghề rừng, chăn nuôi, trồng cây lương thực.
B. nghề rừng, chăn nuôi, thủy sản, thủy điện.
C. cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
D. tất cả các phương án trên.
A. Dầu khí, than đá, quặng sắt.
B. Dầu khí, đồng, muối biển.
C. Thuỷ sản, muối biển, đồng.
D. Dầu khí, cát, muối biển.
A. Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
B. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. lượng nước các sông phân bố đều giữa các mùa.
B. phần lớn sông có hướng chảy tây bắc - đông nam.
C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ gây nên lũ lụt.
D. sông có lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
A. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt và can xi.
B. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm và đồng.
C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.
D. quá trình phong hoá diễn ra mạnh mẽ.
A. Cháy rừng và nhiều thiên tai khác.
B. Các thiên tai diễn ra trên diện rộng.
C. Sự khai thác bừa bãi và phá rừng.
D. Chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
A. Điện Biên.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Nam.
A. Hoàng Liên Sơn, Tam Điệp, Con Voi.
B. Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Đông Triều.
C. Pu Sam Sao, Hoàng Liên Sơn, Bắc Sơn.
D. Hoành Sơn, Đông Triều, Pu Sam Sao.
A. khí hậu nhiệt đới phân hóa theo độ cao địa hình.
B. tài nguyên đất đa dạng và nguồn nước phong phú.
C. khí hậu mang tính chất xích đạo thay đổi theo mùa.
D. lãnh thổ phân hóa theo hướng đông tây và theo mùa.
A. Hướng chạy lãnh thổ gần như vuông góc với hướng gió.
B. Bờ biển chưa ổn định còn có nhiều biến động xảy ra.
C. Rừng ngập mặn của vùng ít lại còn bị chặt phá nhiều.
D. Khai thác sa khoáng quá mức để làm vật liệu xây dựng.
A. Mùa hạ.
B. Mùa đông.
C. Mùa thu.
D. Mùa xuân.
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất xám trên phù sa cổ.
D. Đất phù sa dọc các sông.
A. Hà Nội có số tháng nhiệt độ dưới 200 C trở xuống nhiều hơn TP Hồ Chí Minh là 3 tháng.
B. Hà Nội có số tháng nhiệt độ dưới 200 C trở xuống nhiều hơn TP Hồ Chí Minh là 4 tháng.
C. Nhiệt độ trung bình tháng 6 của Hà Nội và của TP Hồ Chí Minh đều cao nhất trong năm.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội nhỏ còn TP Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt lớn.
A. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn TP Hồ Chí Minh và thấp hơn cân bằng ẩm Hà Nội.
B. Lượng mưa của Huế cao hơn tổng lượng bốc hơi của Huế với TP Hồ Chí Minh.
C. Tổng lượng bốc hơi của Huế với Hà Nội cao hơn lượng bốc hơi của TP Hồ Chí Minh.
D. Cân bằng ẩm của Hà Nội cao hơn cân bằng ẩm của TP Hồ Chí Minh và thấp hơn Huế.
A. Địa hình của miền thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Lát cắt địa hình đi qua bốn dãy núi cánh cung của miền.
C. Tất cả các sông đều tập trung ở phía đông nam của miền.
D. Lát cắt địa hình đi qua dãy núi Đông Triều và Sông Gâm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247