Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý 40 Bài tập trắc nghiệm Phần Địa lí tự nhiên môn Địa lý lớp 12 năm 2020

40 Bài tập trắc nghiệm Phần Địa lí tự nhiên môn Địa lý lớp 12 năm 2020

Câu 1 : Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu? 

A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm

B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn

C. Mang lại cho nước ta các loại gió hoạt động theo mùa 

D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú

Câu 2 : Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là 

A. gió tín phong 

B. gió biển  

C. gió phơn tây nam 

D. gió tây ôn đới

Câu 3 : Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng 

A. ở phía ngoài đường cơ sở

B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở

C. ở phía trong đường cơ sở 

D. tiếp giáp với đất liền

Câu 4 : Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương 

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương 

D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào? 

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng   

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình

C. Nghệ An và Hà Tĩnh      

D. Quảng Bình và Quảng Trị

Câu 7 : Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính? 

A. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung

B. Hai hướng chính: Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung

C. Hai hướng chính: Hướng bắc - nam và hướng tây - đông 

D. Hai hướng chính: Hướng tây bắc - đông nam và thấp dần ra biển

Câu 8 : Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là 

A. Tây Bắc 

B. Trường Sơn Nam

C. Trường Sơn Bắc   

D. Đông Bắc

Câu 9 : Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m ở nước ta chiếm 

A. 85% diện tích lãnh thổ 

B. 70% diện tích lãnh thổ

C. 60% diện tích lãnh thổ        

D. 75% diện tích lãnh thổ

Câu 11 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, liệt kê các đỉnh núi cao trên 2000m ở vùng núi Trường Sơn Bắc 

A. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai

B. Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ

C. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ, Động Ngai 

D. Pu Hoạt, Pu xai Lai Leng, Rào Cỏ

Câu 12 : Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, cho biết những quốc gia nào có chung biển Đông với Việt Nam 

A. Mianma, Thái Lan     

B. Xingapo, Đông Timo

C. Malaixia, Đông Timo 

D. Philippin, Thái Lan

Câu 13 : Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta: 

A. giảm dần từ Bắc vào Nam. 

B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng giảm không theo quy luật.     

D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước.

Câu 14 : Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ 

A. áp cao Haoai.     

B. áp cao Xibia.

C. áp cao Nam Ấn Độ Dương.       

D. áp thấp Iran.

Câu 15 : Loại gió nào hoạt động quanh năm ở nước ta? 

A. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam.

B. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc.

C. Tín phong bán cầu Bắc. 

D. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam.

Câu 17 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh, thành phố nào nước ta? 

A. Quảng Nam.   

B. Đà Nẵng. 

C. Hải Phòng.     

D. Thừa Thiên - Huế.

Câu 18 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? 

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình. 

D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.

Câu 19 : Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào? 

A. Xômali.  

B. Ibêrich.

C. Đông Dương.      

D. Arập.

Câu 20 : Biển Đông nằm trong vùng khí hậu 

A. cận nhiệt đới gió mùa

B. nhiệt đới ẩm gió mùa

C. xích đạo và cận Xích đạo 

D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa

Câu 21 : Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta 

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc

B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải

C. tiếp giáp Biển Đông   

D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 22 : Lượng mưa trung bình năm của nước ta 

A. 2000 đến 3000mm. 

B. 1500 đến 2000mm.

C. từ 500 đến 1000mm.       

D. 3500 đến 4000mm.

Câu 23 : Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình vùng núi nào nước ta? 

A. Hoàng Liên Sơn.

B. Đông Bắc.   

C. Tây Bắc.  

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 24 : Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ 

A. 8036’B   

B. 8038’B   

C. 8034’B       

D. 8035’B

Câu 25 : Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển? 

A. Rừng thưa nhiệt đới khô

B. Rừng kín thường xanh

C. Rừng ngập mặn 

D. Rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 26 : Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực 

A. Tây Nguyên 

B. Tây Bắc 

C. Đông Bắc 

D. Bắc Trung Bộ

Câu 27 : Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm. 

A. mưa quanh năm.

B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều.

C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều. 

D. có 2 mùa mưa và khô.

Câu 28 : Vùng đất của nước ta là:

A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.

B. phần đất liền giáp biển.

C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. 

D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

Câu 29 : Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là:

A. Sông Đà và sông Lô

B. Sông Cả và sông Mã

C. Sông Hồng và sông Cả  

D. Sông Hồng và sông Mã

Câu 30 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên:

A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt 

B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển     

D. có nền nhiệt độ cao

Câu 31 : Hướng vòng cung thể hiện ở 

A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc.

B. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.

C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.

D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 32 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm 

A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

B. vùng đất, vùng biển, vùng trời

C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời 

D. vùng đất, bờ biển, vùng núi

Câu 33 : Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta:

A. Tây Bắc - Đông Nam 

B. Bắc - Nam

C. Đông Nam - Tây Bắc         

D. Đông - Tây

Câu 34 : Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào? 

A. Đông Bắc  

B. Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Nam  

D. Tây Bắc

Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông? 

A. Tương đối kín

B. Giàu tài nguyên

C. Thuộc vùng ôn đới 

D. Vùng biển rộng

Câu 36 : Lãnh hải là:

A. vùng có độ sâu khoảng 200m

B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế

C. vùng biển rộng 200 hải lí 

D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

Câu 37 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:

A. các khối núi và cao nguyên  

B. địa hình thấp và hẹp ngang

C. bốn cánh cung lớn   

D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta

Câu 38 : Phạm vi giới hạn của vùng núi Tây Bắc là:

A. Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã. 

B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.     

D. Nằm ở tả ngạn sông Cả.

Câu 39 : Thời gian hoạt động của gió Tây Nam (gió mùa mùa hạ) là: 

A. Từ tháng 5 - tháng 10.  

B. Từ tháng 11 - 4 năm sau.

C. Từ tháng 4 - tháng 10.      

D. Từ tháng 4 - tháng 11 năm sau.

Câu 40 : Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: 

A. 23027’B   

B. 22027’B      

C. 23023’B      

D. 22023’B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247