A. Hải Phòng
B. Hòa Bình
C. Cao Bằng
D. Hà Giang
A. Tây Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
A. Sông Cầu
B. Sông Hiếu
C. Sông Đà
D. Sông Thương
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh bởi các dãy núi
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
A. Đăk Lăk
B. Kom Tum
C. Đăk Nông
D. Gia Lai
A. Định An
B. Vân Phong
C. Chân Mây - Lăng Cô
D. Nghi Sơn
A. địa hình chia làm 3 dải rõ rệt chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. phía đông là vùng núi cao đồ sộ, nhiều đỉnh vượt trên 3000m
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
A. Bình Thuận.
B. Bến Tre.
C. Lâm Đồng.
D. Sóc Trăng.
A. Phan Thiết
B. Buôn Ma Thuột
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
A. nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế, đẩy lùi lạm phát
B. thành công lớn trong công tác xóa đói giảm nghèo.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. hoạt động của gió mùa và hướng vòng cung của các dãy núi.
B. sự phân hóa địa hình theo độ cao và gió mùa.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. tác động của gió mùa với hướng Tây Bắc - Đông Nam của các dãy núi.
A. Phần lớn diện tích rừng của nước ta là rừng trồng.
B. Năm 1943, diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
C. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
D. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng trồng.
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. lãnh hải
D. đặc quyền kinh tế
A. thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước láng giềng
B. biển Đông là hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc phát triển kinh tế
C. thuận lợi giao lưu hội nhập với các nước trong khu vực và thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. quy định thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. tạo nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. phát huy tiềm năng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. đa dạng hóa sản phẩm, tạo nhiều hàng hóa xuất khẩu.
D. giải quyết các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
B. Chất lượng lao động đạt mức cao so với thế giới
C. Lao động trẻ, năng động
D. Lực lượng lao động dồi dào
A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động
B. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa
C. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa
D. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
D. Doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
A. Nước ta giáp biển Đông, nơi chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, bão
B. Nước ta nằm trong khu vực có góc nhập xạ lớn, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh
C. Do vị trí địa lí nằm trong khu vực gió mùa Châu Á hoạt động mạnh
D. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc
A. Sông ngắn dốc, tập trug nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
D. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
A. 44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
B. 42,4 tấn/ha và 49,9 tấn/ha.
C. 42,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
D. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
A. hoạt động của khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới trên biển Đông
C. hoạt động của gió Tây Nam và áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
D. hoạt động của gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới
A. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nguyên nhiên liệu, vật liệu
B. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng, khoáng sản, tiểu thủ công nghiệp, nông - lâm - thủy sản
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh từ 3 tỉ USD (1986) lên 69,2 tỉ USD (2005)
D. Cán cân thương mại từ năm 2000 đến năm 2007 luôn trong tình trạng nhập siêu
A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
B. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.
C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.
B. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
A. săn bắn động vật hoang dã.
B. chiến tranh tàn phá các khu rừng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. biến đổi khí hậu.
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 93 193 tỉ đồng (1995) lên 638 842 tỉ đồng (2007).
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 27 367 tỉ đồng (1995) lên 79 673 tỉ đồng (2007).
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng liên tục (gấp 6,2 lần).
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 600 tỉ đồng (1995) lên 27 644 tỉ đồng (2007).
A. không có gió mùa đông bắc.
B. không có núi cao trên 2600m.
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng.
D. vị trí nằm gần xích đạo.
A. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc.
B. frông lạnh vào thu – đông.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. các dãy núi đâm ngang ra biển.
A. chế độ nhiệt
B. vị trí địa lí
C. chế độ mưa
D. hoạt động của gió mùa
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
A. Nhà nước ban hành các quy định về việc khai thác
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động, thực vật
D. Cấm săn bắn động vật trái phép, khai thác rừng bừa bãi
A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển
B. Thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai
C. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
D. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển
A. nằm kề Biển Đông rộng lớn.
B. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
C. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
A. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
A. Có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc khó thoát nước
B. Do mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
C. Do mưa lớn kết hợp triều cường
D. Do mưa bão rộng, mật độ xây dựng cao
A. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán
B. ngập lụt trên diện rộng ở Đồng bằng sông Cửu Long
C. hạn chế tài nguyên khoáng sản
D. hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247