A. Sát bờ
B. Xa bờ
C. Gần bờ
D. Ven bờ
A. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
C. Số lượng thành phần loài , các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý.
D. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý.
A. Điện Biên.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Quảng Nam.
A. xóa đói giảm nghèo; nâng cao đời sống nhân dân.
B. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
C. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
A. Diện tích cả 3 loại cây luôn tăng.
B. Diện tích cây chè tăng mạnh nhất.
C. Diện tích cây cà phê tăng nhiều nhất.
D. Diện tích cây cao su tăng liên tục.
A. Phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Phân bố thành vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Phân bố ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Phân bố ở Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
C. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp.
A. Quy mô và cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
B. Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
C. Sự thay đổi giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị hàng xuất khẩu của nước ta.
A. Rừng trên đất phèn.
B. Rừng trên các đảo.
C. Rừng gió mùa thường xanh.
D. Rừng ngập mặn.
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
A. rửa trôi các chất badơ dễ tan.
B. quá trình tích tụ mùn phát triển.
C. quá trình phong hóa mạnh.
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
A. Sản lượng than tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu tăng nhanh.
C. Sản lượng dầu tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng liên tục.
A. vị trí địa lí nước ta nằm kề Biển Đông.
B. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. hoạt động của gió mùa khác nhau ở các miền.
D. hình dạng kéo dài theo kinh tuyến của lãnh thổ nước ta.
A. bị chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang ra biển.
B. khí hậu khắc nghiệt, thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão.
C. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. được bồi tụ phù sa của các hệ thống sông lớn.
A. Có hội tụ nhiệt đới hoạt động trong suốt mùa hạ.
B. Đón gió mùa Tây Nam, mưa nhiều trong cả mùa.
C. Chịu ảnh hưởng của Tín phong khi thổi qua biển.
D. Đón gió mùa Đông Nam, thời gian mùa mưa dài.
A. Tạo thành địa hình Cácxtơ.
B. Hiện tượng xâm thực.
C. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
D. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
A. tăng cường liên kết về luật pháp, nội vụ.
B. sử dụng chung một đồng tiền để trao đổi.
C. thực hiện tự do lưu thông về con người.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế và xã hội.
A. Tỉ lệ tăng dân số trung bình khu vực thành thị luôn cao hơn cả nước.
B. Tỉ lệ tăng dân số trung bình cả nước có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ tăng dân số trung bình khu vực nông thôn thấp nhất.
D. Tỉ lệ tăng dân số trung bình cả nước, thành thị, nông thôn đều giảm.
A. Do sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương.
B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
C. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương.
D. Sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương.
A. tính chất nhiệt đới giảm dần.
B. đồng bằng mở rộng hơn.
C. ảnh hưởng giảm sút hơn của gió mùa Đông Bắc.
D. nhiều loài thực vật cận xích đạo hơn.
A. mưa lớn và lũ nguồn về.
B. mặt đất thấp, xung quanh có nhiều đê.
C. mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mật độ dân cư và xây dựng cao.
A. Gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B. Tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
C. Tạo sự đối lập giữa Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Mùa thu, đông có mưa phùn
A. Thời gian hoạt động của bão từ tháng 6 đến tháng 12.
B. Tháng có tần suất bão lớn nhất là tháng 10.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão đổ bộ nhiều nhất vào vùng Bắc Trung Bộ.
A. sa mu, dẻ.
B. dẻ, re.
C. re, pơ mu.
D. pơ mu, sa mu.
A. Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
A. Có nhiều bức chắn địa hình.
B. Gió mùa Đông Bắc suy giảm.
C. Có gió phơn hoạt động mạnh.
D. Nằm ở vĩ độ địa lí thấp hơn.
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m.
C. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn ở miền Nam.
D. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa.
A. sự gia tăng thiên tai và sự biến đổi thất thường về thời tiết.
B. tình trạng ô nhiễm không khí và mất cân bằng sinh thái.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. tình trạng mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
A. Thời tiết diễn biến phức tạp.
B. Có một mùa khô sâu sắc.
C. Trong năm có một mùa đông lạnh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
A. Hoàng Liên Sơn, Hoành Sơn.
B. Pu Sam Sao, Ngân Sơn.
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo.
D. Bạch Mã, Trường Sơn Nam.
A. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C.
A. Lào và Campuchia.
B. Thái Lan và Xingapo.
C. Mianma và Philippin.
D. Inđônêxia và Philipin.
A. vị trí nằm gần với đường chí tuyến Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng trực tiếp.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh mẽ.
A. tác động của vận động Tân kiến tạo.
B. vị trí địa lí giáp Biển Đông.
C. sự xuất hiện khá sớm của con người.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Gây thiên tai như bão, áp thấp nhiệt đới.
B. Không đem lại cho nước ta lượng mưa lớn.
C. Tăng tính chất lạnh khô trong mùa đông.
D. Làm cho thời tiết mùa hè thêm nóng bức.
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất badan.
C. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất badan.
A. dẻ, sa mu.
B. dẻ, re.
C. re, pơ mu.
D. sa mu, pơ mu.
A. Phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
B. Cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
C. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu đời sống con người.
D. Đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
A. hướng núi.
B. độ cao địa hình.
C. dạng địa hình.
D. hướng nghiêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247