A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.
C.
Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh.
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa người dân tăng cao.
C.
Hàng hóa phong phú, đa dạng.
D. Thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. Đất phù sa ngọt giàu dinh dưỡng chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất.
B. Tài nguyên biên hết sức phong phú với nhiều bãi cá, tôm và diện tích nuôi trồng thủy sản lớn.
C.
Tài nguyên sinh vật có giá trị cao như rừng ngập mặn, cá và chim.
D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông đường thủy.
A. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu có sự biến động, giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Cán cân xuất nhập khẩu Nhật Bản có sự thay đổi từ xuất siêu liên tục sang nhập siêu trong giai đoạn 2008-2016.
D. Giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2016 lớn nhất.
A. thủy sản.
B. công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. nông, lâm sản.
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
C. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D. Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng.
A. Năm 2000 và 2007 du khách Trung Quốc luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Ngành du lịch ngày càng thu hút được nhiều du khách quốc tế đến từ các quốc gia có thu nhập cao.
C. Tỉ trọng du khách từ Đông Nam Á tăng, Trung Quốc và Đài Loan giảm.
D. Tỉ trọng du khách từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Pháp, Hoa Kỳ, Ôxtrâylia tăng.
A. thường xuyên có các tuyến vận tải hàng hóa, hành khách nối liền các đảo với đất liền.
B. phát triển các hoạt động dịch vụ, chú ý thích đáng đến sự phát triển ngành du lịch.
C. đẩy mạnh các hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản trên các huyện đảo.
D. đầu tư hệ thống cơ sở hạ tầng nhất là phát triển mạng lưới điện tại mỗi huyện đảo.
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25
A. Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn được đưa vào khai thác.
B. Hệ thống cơ sở lưu trú, dịch vụ du lịch ngày càng phát triển.
C. Chính sách Đổi mới của nhà nước.
D. Môi trường hòa bình, người dân thân thiện, mến khách.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. đã hình thành được chuỗi các trung tâm công nghiệp ven biển.
C. ngành công nghiệp chủ yếu là khai thác khoáng sản.
D. hạn chế về tài nguyên nhiên liệu và năng lượng.
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
A. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai.
B. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đăk Lăk.
C. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình.
D. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai.
A. Thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta đồng nhất.
B. Nước ta nằm trên nhiều đổi khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
D. Tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, An Giang, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
A. Khí hậu cận xích đạo thích hợp phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.
B. Việc làm thủy lợi khó khăn, tốn kém.
C. Sự phân hóa mùa của khí hậu tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
A. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ.
C. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển.
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng.
A. thuốc lá và lạc.
B. mía và đậu tương.
C. cao su và hồ tiêu.
D. cao su và điều.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp cơ khí - kĩ thuật điện - điện tử.
C. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may và da giày.
A. Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích vụ lúa đông xuân qua hai năm.
B. Diện tích lúa mùa năm 2016 tỉ trọng giảm 2,9% so với năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng lên 3,5%.
D. Năm 2016 tỉ trọng diện tích lúa đông xuân lớn nhất chiếm 39,6%.
A. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới âm lá rộng thường xanh.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng.
A. Bình Thuận.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Khánh Hòa.
D. Kiên Giang.
A. Xê Công, Sa Thầy.
B. Đăk Krông, Ea Sup.
C. Xê xan, Đak Krông.
D. Xê Xan, Xrê Pôk.
A. Các vùng chuyên cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.
A. do thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của nhân dân.
A. ô nhiễm nguồn nước, nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt.
B. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
C. chưa khai thác hết tiềm năng tài nguyên nước và ô nhiễm nguồn nước sông.
D. lượng nước phân bố không đồng đều giữa các mùa và vùng.
A. có sự tương phản về thời gian giữa hai mùa mưa - khô
B. có sự đồng nhất về thời gian giữa hai mùa mưa-khô
C. có một mùa hạ nóng và một mùa đông lạnh
D. có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt
A. sông Hồng, sông Mã, sông Ba, sông Thu Bồn, sông Tiền, sông Hậu.
B. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền.
C. sông Hồng, sông Mã, sông Thu Bồn, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
D. sông Hồng, sông Thu Bồn, sông Mã, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm và nhiều ngành có ý nghĩa toàn quốc.
C. khai thác tông hợp tài nguyên biên, khoáng sản, rừng.
D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
A. địa hình núi cao.
B. ảnh hưởng gió mùa Đông Nam.
C. ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ kết hợp cột, đường.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. trung cấp chuyên nghiệp.
B. có chứng chỉ sơ cấp.
C. chưa qua đào tạo.
D. cao đẳng, đại học, trên đại học.
A. tạo cơ sở nguồn năng lượng cho việc khai thác và chế biến khoáng sản.
B. tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất của người lao động.
C. cung cấp nguồn điện hòa vào mạng lưới điện quốc gia.
D. điều tiết chế độ nước sông, tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. cơ sở hạ tầng và khả năng cung cấp điện nước.
B. nguồn vốn đầu tư.
C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. chính sách phát triển và tập quán của người lao động.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247