A. tháng V.
B. tháng IX.
C. tháng VI.
D. tháng X.
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Mianma.
D. Philíppin.
A. Yếu tố khí hậu.
B. Yếu tố biển.
C. Yếu tố vị trí và hình thể.
D. Yếu tổ địa hình.
A. hướng vòng cung.
B. hướng Đông Bắc - Tây Nam.
C. hướng Đông - Tây.
D. thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp.
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
A. nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt. D.
D. ôn đới.
A. Từ 600 - 700 m đến 2600 m.
B. Từ 900 - 1000 m đến 2600 m.
C. Từ 600 - 700 m đến 1700 m.
D. Từ 900 - 1000 m đến 1700 m.
A. cà phê, cao su, mía.
B. lạc, bông, chè.
C. mía, lạc, đậu tương.
D. lạc, chè, thuốc lá.
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Tây.
A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đông.
C. Tiền Hải.
D. Bạch Hổ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Thái Nguyên.
B. Hạ Long.
C. Vĩnh Phúc.
D. Hải Phòng.
A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B. khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C.
C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
A. những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B. có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
A. quốc doanh.
B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
A. chất lượng lao động khó được nâng cao.
B. quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng.
D. sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. nước ta đất hẹp, người đông trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C. tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D. tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lí trong một thời gian quá dài.
A. đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
B. đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
C. đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D. đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. đất.
D. sông ngòi.
A. Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới.
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ.
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp.
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Sản xuất lúa nước.
A. 2100 km.
B. 3260 km.
C. 3143 km.
D. 4313 km.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247