Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Gò Công lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Gò Công lần 2

Câu 1 : ASEAN có bao nhiêu thành viên? 

A. 11

B. 7

C. 9

D. 10

Câu 2 : Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á? 

A. Địa hình phân hóa đa dạng. 

B. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.

C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.  

D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.

Câu 3 : Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ 

A. địa hình.  

B. sông ngòi.        

C. gió mùa. 

D. biển.

Câu 4 : Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? 

A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

C.

Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. 

D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 11 : Dựa vào át lát địa lí viet nam trang 14, cao nguyên nào cao nhất ở tây nguyên 

A. Plây-cu.  

B. Lâm Viên.

C. Đắc Lắc.  

D. Di Linh.

Câu 12 : Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian 

A. từ tháng VII-IX.  

B. từ tháng V-VII.

C. từ tháng VI-VIII. 

D. từ tháng V-X

Câu 13 : Nguyên nhân khiến đất Feralit có màu đỏ vàng do 

A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca, K , M+.

B. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3).          

C.

Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3). 

D. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3)

Câu 14 : Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng nước taBiểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006 là 

A. Biểu đồ đường      

B. Biểu đồ cột đôi

C. Biểu đồ tròn 

D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)

Câu 15 : Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nước ta? 

A. Cần cù, sáng tạo

B. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật

C.

Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao 

D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú

Câu 17 : Đô thị đầu tiên của nước ta 

A. Hội An. 

B. Thăng Long.      

C. Cổ Loa. 

D. Hà Nội

Câu 18 : Đường dây 500 kv có điểm đầu và điểm cuối: 

A. Hà Nội- TP  Hồ Chí Minh

B. Hoà Bình-Phú Lâm 

C. Hoà Bình - Năm Căn  

D. Hoà Bình- Hà Tĩnh

Câu 19 : Cho bảng số liệu:ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM

A. Biểu đồ miền.   

B. Biểu đồ cột. 

C. Biểu đồ kết hợp.   

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 20 : Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về các ngành nào sau đây:

A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu

B. Lương Thực,thuỷ sản,trái cây 

C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm 

D. Chế biến gỗ,điện tử

Câu 21 : Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào? 

A. Đồng bằng sông Hồng   

B. Đồng bằng sông Cửu Long  

C. Đông Nam Bộ    

D. Bắc Trung Bộ

Câu 22 : Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn: 

A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội    

B. Hải Phòng, Biên Hoà 

C. Đà Nẵng, Cần Thơ 

D. Nha trang, Quy Nhơn

Câu 23 : Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do 

A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.   

B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.

C. thâm canh tăng năng suất lúa.    

D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.

Câu 24 : Cho biểu đồ:

A. Năm. 

B. Đơn vị tính.  

C. Chú giải.  

D. Tên biểu đồ.

Câu 25 : Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

A. diện tích đất canh tác không lớn.

B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.   

D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.

Câu 26 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:

A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.

B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.

C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng. 

D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.

Câu 27 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là 

A. diện tích đất mặn và phèn lớn.  

B. thiếu nước ngọt.

C. thuỷ triều tác động mạnh.  

D. cháy rừng.

Câu 28 : Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta thành 3 nhóm ngành là 

A. công dụng của sản phẩm.     

B. đặc điểm sản xuất.

C. nguồn nguyên liệu.   

D. phân bố sản xuất.

Câu 29 : Đặc điểm tự nhiên tương đồng tạo cho Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều hình thành được vùng cuyên canh chè là 

A. địa hình đồi núi và cao nguyên.    

B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ.

C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp. 

D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều.

Câu 30 : Nguyên nhân trực tiếp giúp sản lượng đánh bắt hải sản của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây là do 

A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.

B. thời tiết thuận lợi.

C. người dân có nhiều kinh nghiệm.   

D. tăng số lượng cảng cá.

Câu 32 : Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   

D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 33 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào không phải của vùng Bắc Trung Bộ? 

A. Cửa Lò

B. Dung Quất 

C. Chân Mây

D. Nhật lệ         

Câu 34 : Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh 

A. Lạng Sơn.   

B. Quảng Ninh. 

C. Thái Nguyên.  

D. Lào Cai.

Câu 35 : Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là 

A. đậu tương. 

B. cà phê.   

C. chè.  

D. thuốc lá.

Câu 36 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? 

A. Hà Tĩnh.

B. Thanh Hóa.      

C. Quảng Ngãi.   

D. Quảng Trị.

Câu 37 : Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là: 

A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng

B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn 

D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247