A. 11
B. 7
C. 9
D. 10
A. Địa hình phân hóa đa dạng.
B. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
A. địa hình.
B. sông ngòi.
C. gió mùa.
D. biển.
A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C.
Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bắng.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
A. Quảng Nam
B. Kon Tum
C. Pleiku
D. Đắc Lắk
A. Tam Điệp
B. Hoành Sơn
C. Bạch Mã
D. Sông Thu Bồn
A. tháng 8
B. tháng 9
C. tháng 10
D. tháng 12
A. I.
B. VIII.
C. VIIII.
D. X.
A. Hình tròn.
B. Dạng miền.
C. Đường biểu diễn.
D. Biểu đồ cột.
A. Plây-cu.
B. Lâm Viên.
C. Đắc Lắc.
D. Di Linh.
A. từ tháng VII-IX.
B. từ tháng V-VII.
C. từ tháng VI-VIII.
D. từ tháng V-X
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+ , K , M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3).
C.
Sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).
D. Sự tích tụ ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3)
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
A. Cần cù, sáng tạo
B. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật
C.
Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư phong phú
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Hội An.
B. Thăng Long.
C. Cổ Loa.
D. Hà Nội
A. Hà Nội- TP Hồ Chí Minh
B. Hoà Bình-Phú Lâm
C. Hoà Bình - Năm Căn
D. Hoà Bình- Hà Tĩnh
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. Dệt may,thuỷ điện,luyện kim màu
B. Lương Thực,thuỷ sản,trái cây
C. Chăn nuôi trâu,trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Chế biến gỗ,điện tử
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. Hải Phòng, Biên Hoà
C. Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Nha trang, Quy Nhơn
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
A. Năm.
B. Đơn vị tính.
C. Chú giải.
D. Tên biểu đồ.
A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
A. công dụng của sản phẩm.
B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu.
D. phân bố sản xuất.
A. địa hình đồi núi và cao nguyên.
B. có nhiều nơi khí hậu mát mẻ.
C. diện tích đất feralit lớn, tơi xốp.
D. khí hậu nhiệt đới, ẩm, mưa nhiều.
A. tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
B. thời tiết thuận lợi.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm.
D. tăng số lượng cảng cá.
A. Nhơn Hội.
B. Phú Quốc.
C. Chu Lai.
D. Định An.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Cửa Lò
B. Dung Quất
C. Chân Mây
D. Nhật lệ
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Lào Cai.
A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Trị.
A. Cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
B. Thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247