Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Hoằng Hóa

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Hoằng Hóa

Câu 1 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm 

A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. 

B. vùng đất,vùng biển, vùng núi.

C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. 

D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.

Câu 2 : Khu vực nào ở nước ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất? 

A. Tây Bắc.  

B. Đông Bắc.  

C. Nam Trung Bộ.   

D. Nam Bộ.

Câu 3 : Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta? 

A. Kinh.   

B. Ê đê.   

C. Mường.    

D. Tày.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây? 

A. Lưu vực sông Mê Công.       

B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).   

D. Lưu vực sông Thu Bồn.

Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? 

A. Pha Luông.

B. Tây Côn Lĩnh.     

C. Kiều Liêu Ti.      

D. Pu Tha Ca.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? 

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.    

B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ.

D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? 

A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. 

B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.   

D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.

Câu 15 : Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là 

A. lạnh và khô.

B. lạnh và có mưa phùn. 

C. lạnh và ẩm.     

D. ẩm và có mưa phùn.

Câu 16 : Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do 

A. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

C.

chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. 

D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước.

Câu 17 : Khó khăn lớn nhất trong việc xây dựng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là 

A. thiếu vốn. 

B. thiên tai hay xảy ra.

C. chất lượng nguồn lao động chưa cao.  

D. hậu quả của chiến tranh để lại.

Câu 18 : So với các đồng bằng khác trong cả nước, đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về 

A. sản xuất rau quả ôn đới vào vụ đông.

B. sản xuất và trồng lúa cao sản.

C. nuôi trồng thủy hải sản.    

D. chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.

Câu 19 : Nguyên nhân nào làm cho diện tích cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua? 

A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.

B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.

C.

Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. 

D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

Câu 20 : Cho biểu đồ:BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014

A. Tỉ trọng vùng Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có xu hướng tăng.

C.

Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. 

D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất.

Câu 21 : Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng 

A. An Giang. 

B. Đồng Tháp. 

C. Bà Rịa – Vũng Tàu. 

D. Cà Mau.

Câu 22 : Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là 

A. nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.

B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.

C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn. 

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

Câu 23 : Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long 

A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.

B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú. 

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 24 : Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là 

A. bò sữa.        

B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày.      

D. gia cầm.

Câu 25 : Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là 

A. Quảng Ninh.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.  

D. Cà Mau.

Câu 26 : Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên 

A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. giáp vùng Đông Nam Bộ.

C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. 

D. giáp biển Đông.

Câu 27 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long 

A. đất mặn.  

B. đất phèn.

C. đất phù sa ngọt.    

D. đất xám.

Câu 28 : Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do 

A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề.

B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế.

C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài. 

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa 

A. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.

B. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.

C. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây. 

D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.

Câu 30 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 

A. Quảng Trị.    

B. Ninh Thuận.

C. Quảng Ngãi.   

D. Bình Định.

Câu 31 : Ngành công nghiệp trọng diểm của nước ta không phải là ngành 

A. có thế mạnh lâu dài.          

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.       

D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.

Câu 32 : Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển 

A. Lào.

B. Mi-an-ma. 

C. In – đô – nê – xi - a.   

D. Thái Lan.

Câu 33 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước nước ta là 

A. đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.  

B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. rừng xích đạo gió mùa.    

D. rừng rụng lá vào mùa khô.

Câu 34 : Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do 

A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.         

B. có nền địa hình cao, mùa đông lạnh.

C. có một mùa mưa và khô rõ rệt.          

D. các khu vực địa hình thấp và kín gió.

Câu 35 : Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích nào sau đây 

A. hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai.       

B. cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.

C. mở rộng giao lưu hợp tác trong nước và ngoài nước.             

D. đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào.

Câu 36 : Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do 

A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.  

B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.

C. có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.          

D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.

Câu 37 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc 

A. Vĩnh Phúc.

B. Thái Nguyên. 

C. Hải Dương.   

D. Hưng Yên.

Câu 38 : Đâu không phải là đảo đông dân ở vùng biển nước ta? 

A. Bạch Long Vĩ.  

B. Cái Bầu.   

C. Lý Sơn.     

D. Phú Quý.

Câu 39 : Tại sao lũ quét thường xảy ra ở miền núi? 

A. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn.       

B. chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi.

C. địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật.        

D. mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa.

Câu 40 : Cho biểu đồ:

A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. 

D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247