A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NH4+.
A. Ếch đồng.
B. Cá chép.
C. Mèo.
D. Thỏ.
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
A. dEE.
B. DDdEe.
C. Ddeee.
D. DdEe.
A. Đảo đoạn NST.
B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Không bào.
D. Lưới nội chất.
A. Bb × Bb.
B. Bb × bb.
C. BB × Bb.
D. BB × bb.
A. aaBb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. AAbb.
A. 2n = 12.
B. 2n = 24.
C. 2n = 36.
D. 2n = 6.
A. AaBB.
B. Aabb.
C. AAbb.
D. aaBB.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,2.
A. aBD.
B. aBd.
C. Abd.
D. ABD.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Đột biến.
B. Di-nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
A. Thành phần loài.
B. Kích thước quần thể.
C. Mật độ cá thể.
D. Nhóm tuổi.
A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp các cây cỏ trên đồng cỏ.
C.
Tập hợp chim trong vườn bách thảo.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
A. Thực vật.
B. Nấm hoại sinh.
C. Vi khuẩn phân giải.
D. Giun đất.
A. ánh sáng.
B. nước.
C. các nguyên tố khoáng.
D. không khí.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. C6H12O6.
B. H2O.
C. CO2.
D. C5H10O5.
A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học.
B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao.
C.
Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.
A. G
B. T
C. X
D. A
A. 2n - 1.
B. n.
C. 2n + l.
D. 3n.
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × AaBb.
C. Aabb × aaBb.
D. AaBb × aaBb.
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần thể lân cận cùng loài.
C.
Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể.
D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể.
A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. giới hạn dưới về nhiệt độ.
A. Cây ngô.
B. Sâu ăn lá ngô.
C. Nhái.
D. Rắn hổ mang.
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 1/4.
A. aaBB.
B. AaBB.
C. AABb.
D. AaBb.
A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau.
B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau.
C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G + X) bằng nhau.
D. luôn có chiều dài bằng nhau.
A. 37,5%.
B. 25,0%.
C. 12,5%.
D. 17,5%.
A. 5/16.
B. 3/4.
C. 1/2.
D. 3/16.
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 3/4.
D. 1/8.
A. 37,50%.
B. 41,25%.
C. 25,00%.
D. 52,50%.
A. 25%.
B. 50%.
C. 20%.
D. 75%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen.
B. F1 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài.
C. F1 có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài.
D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247