A. Môi trường chứa các chất tự nhiên, đã xác định được thành phần và số lượng.
B. Môi trường chứa các chất được con người lấy từ tự nhiên, tổng hợp theo công thức nhất định.
C.
Môi trường gồm các chất trong tự nhiên có bổ sung thêm một số thành phần hóa học khác.
D. Môi trường chứa các chất tự nhiên, không xác định được thành phần và số lượng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Môi trường đã biết thành phần và số lượng các chất chứa trong môi trường đó.
B. Môi trường đã biết số lượng nhưng chưa biết thành phần các chất chứa trong môi trường.
C. Các chất lấy từ thiên nhiên, phù hợp nuôi sống vi sinh vật.
D. Môi trường đã biết thành phần hóa học nhưng với hàm lượng ngẫu nhiên.
A. 1a – 2b - 3c
B. 1c – 2b - 3a
C. 1d - 2c – 3a
D. 1b – 2c – 3a
A. tự nhiên
B. tổng hợp.
C. bán tổng hợp.
D. không phải A, B,C
A. tự nhiên
B. nhân tạo
C. tổng hợp.
D. bán tổng hợp.
A. tự nhiên
B. tổng hợp.
C. bán tổng hợp.
D. không phải A, B,C.
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. ánh sáng và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2.
D. chất hữu cơ.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 4, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 4, 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.
B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ.
D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chất hữu cơ
B. chất vô cơ
C. CO2
D. cả A và B
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. axit lactic.
B. rượu etanol.
C. axit axetic
D. axit xitric
A. vi khuẩn lactic đồng hình.
B. vi khuẩn lactic dị hình.
C. nấm men rượu.
D. nấm cúc đen.
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Lên men
D. A và B
A. I (etanol); II (vi khuấn lactic); III (axit lactic).
B. I (axit piruvic); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic).
C. I (etanol); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic).
D. I (etilic); II (vi khuẩn propionic); III (axit propionic).
A. Màng sinh chất
B. màng ngoài ti thể.
C. Màng trong ti thể
D. Tế bào chất
A. nấm men rượu.
B. vi khuẩn mì chính.
C. nấm cúc đen.
D. vi khuẩn lactic.
A. Lên men là quá trình yếm khí, các electron sinh ra trong đường phân được chuyển cho phân tử hữu cơ oxi hóa.
B. Trong hô hấp hiếu khí, các electron sinh ra đường phân được chuyển cho oxi và tạo ATP.
C. Thực chất của lên men giấm là quá trình oxi hóa rượu, thực hiện bởi vi khuẩn axetic.
D. Trong quá trình lên men lactic, chất nhận điện tử cuối cùng là CO2.
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
A. Tốc độ sinh trưởng và tổng hợp sinh khối ở vi sinh vật rất cao.
B. Vi sinh vật dễ thích nghi với bất cứ môi trường.
C. Các giai đoạn của quá trình đồng hóa của vi sinh vật xảy ra ngắn.
D. Vi sinh vật có quá trình phiên mã ngược.
A. Xerin, Threonin, metionin, triptophan.
B. Histidin, metionin, lizin, threonin.
C. Triptophan, lizin, metionin, loxin.
D. Lizin, threonin, triptophan, metionin.
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
A. tiềm phát.
B. cấp số.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
A. lag.
B. log.
C. cân bằng động.
D. suy vong
A. lag
B. log.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
A. Thời gian để số tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi.
B. Thời gian sống của vật chủ, chứa các vi sinh vật kí sinh.
C. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào đến khi tế bào đó phân chia.
D. A và C.
A. Vi khuẩn tạo ra bào xác để phản ứng lại môi trường mới.
B. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim để chuẩn bị cho sự phân bào.
C. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ các dây tơ vô sắc để chuẩn bị phân bào.
D. Vi khuẩn thải ra môi trường một số chất dư thừa làm thay đổi độ pH cho phù hợp.
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 2, 4
D. 1, 2, 3, 5
A. 1-2-3-4
B. 4-1-3-2
C. 4-1-2-3
D. 1-4-3-2
A. Tiêu diệt số vi khuẩn gây bệnh.
B. Sản xuất sinh khối vi sinh vật.
C. Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của một chủng vi sinh vật nào đó.
D. Chế tạo vacxin.
A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
A. Vì con người không còn hình thức nào khác ngoài việc sử dụng vi sinh vật.
B. Vì chất dinh dưỡng bổ sung liên tục, pha lũy thừa kéo dài, sinh khối sẽ được lấy ra liên tục.
C. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục, các vi sinh vật luôn ở giai đoạn tiềm phát, chuẩn bị phân chia.
D. Vì chất thải được rút ra liên tục, kích thích tế bào vi sinh vật sinh sản.
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử.
C. bào tử đốt.
D. Cả A, B, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247