Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học 40 Bài tập trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sinh học 10 có đáp án

40 Bài tập trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Sinh học 10 có...

Câu 1 : Khi nuôi cấy vi sinh vật, môi trường tự nhiên: 

A. Môi trường chứa các chất tự nhiên, đã xác định được thành phần và số lượng.

B. Môi trường chứa các chất được con người lấy từ tự nhiên, tổng hợp theo công thức nhất định. 

C.

Môi trường gồm các chất trong tự nhiên có bổ sung thêm một số thành phần hóa học khác. 

D. Môi trường chứa các chất tự nhiên, không xác định được thành phần và số lượng.

Câu 3 : Môi trường tổng hợp dùng nuôi cấy vi sinh vật có các đặc điểm sau: 

A. Môi trường đã biết thành phần và số lượng các chất chứa trong môi trường đó.

B. Môi trường đã biết số lượng nhưng chưa biết thành phần các chất chứa trong môi trường.

C. Các chất lấy từ thiên nhiên, phù hợp nuôi sống vi sinh vật. 

D. Môi trường đã biết thành phần hóa học nhưng với hàm lượng ngẫu nhiên.

Câu 4 : Cho các môi trường cấp và đặc điểm của môi trường đó, hãy cho biết lựa chọn nào đúng

A. 1a – 2b - 3c           

 

B. 1c – 2b - 3a

 

C. 1d - 2c – 3a       

 

D. 1b – 2c – 3a

 

Câu 5 : Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường: 

A. tự nhiên    

B. tổng hợp.     

C.  bán tổng hợp.             

D. không phải A, B,C

Câu 7 : Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường: 

A. tự nhiên      

B. tổng hợp.

C. bán tổng hợp.  

D. không phải A, B,C.

Câu 8 : Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu: 

A. quang tự dưỡng.                 

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.      

D. hoá dị dưỡng.

Câu 9 : Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu: 

A. quang tự dưỡng.      

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.                 

D. hoá dị dưỡng.

Câu 10 : Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu: 

A. quang tự dưỡng.      

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.     

D. hoá dị dưỡng.

Câu 11 : Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ: 

A. ánh sáng và CO2.   

B. ánh sáng và chất hữu cơ.

C. chất vô cơ và CO2.    

D. chất hữu cơ.

Câu 14 : Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng là: 

A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.

B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ. 

D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.

Câu 18 : Trong sơ đồ chuyển hoá:   CH3CH2OH + O2 " X + H2O + Năng lượng X là: 

A. axit lactic. 

B. rượu etanol.

C. axit axetic       

D. axit xitric

Câu 19 : Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của: 

A. vi khuẩn lactic đồng hình.

B. vi khuẩn lactic dị hình.

C. nấm men rượu. 

D. nấm cúc đen.

Câu 20 : Chất nhận electron cuối cùng là là các hợp chất vô cơ xảy ra ở: 

A. Hô hấp hiếu khí

B. Hô hấp kị khí

C. Lên men       

D. A và B

Câu 21 : Một học sinh viết phương trình tổng quát của quá trình lên men bị sai như sau:Phải điều chỉnh thế nào cho đúng

A. I (etanol); II (vi khuấn lactic); III (axit lactic).

B. I (axit piruvic); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic).

C. I (etanol); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic). 

D. I (etilic); II (vi khuẩn propionic); III (axit propionic).

Câu 22 : Ở vi sinh vật nhân sơ, hô hấp hiếu khí xảy ra ở tại: 

A. Màng sinh chất  

B. màng ngoài ti thể.

C. Màng trong ti thể    

D. Tế bào chất

Câu 23 : Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của: 

A. nấm men rượu.

B. vi khuẩn mì chính.

C. nấm cúc đen.     

D. vi khuẩn lactic.

Câu 24 : Nội dung nào sau đây sai? 

A. Lên men là quá trình yếm khí, các electron sinh ra trong đường phân được chuyển cho phân tử hữu cơ oxi hóa.

B. Trong hô hấp hiếu khí, các electron sinh ra đường phân được chuyển cho oxi và tạo ATP.

C. Thực chất của lên men giấm là quá trình oxi hóa rượu, thực hiện bởi vi khuẩn axetic. 

D. Trong quá trình lên men lactic, chất nhận điện tử cuối cùng là CO2.

Câu 26 : Sự tổng hợp sinh khối ở vi sinh vật lớn gấp nhiều lần so với vi sinh vật bậc cao là do: 

A. Tốc độ sinh trưởng và tổng hợp sinh khối ở vi sinh vật rất cao.

B.  Vi sinh vật dễ thích nghi với bất cứ môi trường.

C. Các giai đoạn của quá trình đồng hóa của vi sinh vật xảy ra ngắn. 

D. Vi sinh vật có quá trình phiên mã ngược.

Câu 27 : Nhờ hoạt động tổng hợp của vi sinh vật, đã bổ sung nguồn axit amin không thay thế cho loài người gồm: 

A. Xerin, Threonin, metionin, triptophan.

B. Histidin, metionin, lizin, threonin.

C. Triptophan, lizin, metionin, loxin. 

D. Lizin, threonin, triptophan, metionin.

Câu 29 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha 

A. tiềm phát.    

B. cấp số.

C. cân bằng động.       

D. suy vong.

Câu 32 : Đối với vi sinh vật, hình thức nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào? 

A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.

B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.

C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy. 

D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.

Câu 33 : Thời gian thế hệ của vi sinh vật là: 

A. Thời gian để số tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi.

B. Thời gian sống của vật chủ, chứa các vi sinh vật kí sinh.

C. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào đến khi tế bào đó phân chia. 

D. A và C.

Câu 34 : Đặc điểm của pha tiềm phát trong nuôi cấy vi sinh vật theo hình thức không liên tục là: 

A. Vi khuẩn tạo ra bào xác để phản ứng lại môi trường mới.

B. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim để chuẩn bị cho sự phân bào.

C. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ các dây tơ vô sắc để chuẩn bị phân bào. 

D. Vi khuẩn thải ra môi trường một số chất dư thừa làm thay đổi độ pH cho phù hợp.

Câu 37 : Vai trò chủ yếu của việc nuôi cấy không liên tục: 

A. Tiêu diệt số vi khuẩn gây bệnh.        

B. Sản xuất sinh khối vi sinh vật.                

C. Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của một chủng vi sinh vật nào đó. 

D. Chế tạo vacxin.

Câu 38 : Hình thức nuôi cấy liên tục có đặc điểm nào sau đây? 

A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.

B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.

C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy. 

D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.

Câu 39 : Tại sao hình thức nuôi cấy liên tục vi sinh vật giúp con người sản xuất có hiệu quả các hợp chất sinh học có giá trị? 

A. Vì con người không còn hình thức nào khác ngoài việc sử dụng vi sinh vật.

B. Vì chất dinh dưỡng bổ sung liên tục, pha lũy thừa kéo dài, sinh khối sẽ được lấy ra liên tục.

C. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục, các vi sinh vật luôn ở giai đoạn tiềm phát, chuẩn bị phân chia. 

D. Vì chất thải được rút ra liên tục, kích thích tế bào vi sinh vật sinh sản.

Câu 40 : Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là: 

A. nội bào tử.    

B. ngoại bào tử.

C. bào tử đốt.   

D. Cả A, B, C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247