A. tháng V.
B. tháng IX.
C. tháng VI.
D. tháng X.
A. hướng vòng cung.
B. hướng Đông Bắc - Tây Nam.
C. hướng Đông - Tây.
D. thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C.
tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt.
D. ôn đới.
A. cà phê, cao su, mía.
B. lạc, bông, chè.
C. mía, lạc, đậu tương.
D. lạc, chè, thuốc lá.
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Tây.
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C.
Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
A. quốc doanh.
B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Thứ 1.
B. Thứ 2.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột
A. Lúa hè thu tăng không liên tục.
B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
A. Có sản phẩm đa dạng.
B. Nông nghiệp nhiệt đới
C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D. Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C. lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp
A. Trồng cây công nghiệp.
B. Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Sản xuất lúa nước
A. 2100 km.
B. 3260 km.
C. 3143 km.
D. 4313 km.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247