Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 1 : Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng 

A. tháng V. 

B. tháng IX.

C. tháng VI.   

D. tháng X.

Câu 2 : Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc là 

A. hướng vòng cung.   

B. hướng Đông Bắc - Tây Nam.

C. hướng Đông - Tây.     

D. thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 3 : Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là 

A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.

B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.

C.

tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 4 : Điền vào câu sau: "Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển..." 

A. nhiệt đới gió mùa.     

B. nhiệt đới.      

C. cận nhiệt.  

D. ôn đới.

Câu 5 : Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là 

A. cà phê, cao su, mía.            

B. lạc, bông, chè. 

C. mía, lạc, đậu tương.    

D. lạc, chè, thuốc lá.

Câu 7 : Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.

C.

Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015. 

D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.

Câu 8 : Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là:

A. quốc doanh.   

B. ngoài quốc doanh.

C. tư nhân.   

D. có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 9 : Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là:

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung

C. Đồng bằng sông Cửu Long.  

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 11 : Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?  

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Gió phơn Tây Nam.

C. Tín phong bán cầu Bắc. 

D. Tín phong bán cầu Nam.

Câu 13 : Cho biểu đồ: \

A. Lúa hè thu tăng không liên tục.

B. Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.

C. Lúa đông xuân tăng liên tục.  

D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. 

Câu 14 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là?  

A. Có sản phẩm đa dạng. 

B. Nông nghiệp nhiệt đới

C. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao. 

D. Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.

Câu 15 : Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là?  

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đông Nam Bộ

Câu 16 : Cho bảng số liệu sau đây: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010-2014 (%)Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng? 

A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục. 

B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất. 

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng. 

D. Năm 2014, hàng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Câu 17 : Cho biểu đồ dưới đây:

A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.

B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng. 

C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.  

D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

Câu 18 : Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng? 

A.  Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn. 

B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ

C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm. 

D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.

Câu 19 : Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là :

A. lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.  

B. lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.

C.  lao động hoạt động trong ngành xây dựng.  

D. lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp 

Câu 20 : Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:  

A. Trồng cây công nghiệp. 

B. Chăn nuôi lợn, gia cầm. 

C. Nuôi trồng thủy sản. 

D. Sản xuất lúa nước

Câu 21 : Tổng chiều dài đường sắt là?  

A. 2100 km.  

B. 3260 km. 

C. 3143 km. 

D. 4313 km.

Câu 22 : Cho bảng số liệu dưới đây: (Tổng cục: Thống kê Việt Nam)

A. Biểu đồ tròn. 

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.  

D. Biểu đồ đường. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247