Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi minh họa THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Bộ GD&ĐT lần 2

Đề thi minh họa THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Bộ GD&ĐT lần 2

Câu 1 : Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là:

A. đẩy mạnh tăng vụ.

B. chống nhiễm mặn.

C. chống nhiễm phèn.

D. trồng cây theo băng.

Câu 2 : Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ

A. rét hại.

B. cháy rừng.

C. sương muối.

D. rét đậm.

Câu 3 : Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại

A. vịnh biển.

B. ao hồ.

C. bãi triều.

D. đầm phá.

Câu 4 : Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?

A. Than đá.

B. Dầu mỏ.

C. Khí đốt.

D. Quặng sắt.

Câu 5 : Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về

A. đất phù sa.

B. nước ngầm.

C. thủy năng.

D. biển đảo.

Câu 6 : Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. nuôi gia súc lớn.

B. trồng lúa gạo.

C. nuôi thủy sản.

D. khai thác gỗ quý.

Câu 15 : Cho biểu đồ

A. Tôm đông lạnh giảm, cá đông lạnh tăng.

B. Cá đông lạnh tăng, thủy sản khác tăng.

C. Thủy sản khác tăng, tôm đông lạnh tăng.

D. Tôm đông lạnh giảm, thủy sản khác tăng.

Câu 16 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 

A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.

B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.

C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.

D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.

Câu 17 : Lãnh thổ nước ta có

A. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.

B. vùng đất rộng hơn vùng biển.

C. vị trí nằm ở vùng xích đạo.

D. hình dạng rất rộng và kéo dài.

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động vận tải biển nước ta hiện nay?

A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất khẩu.

B. Có các tuyến ven bờ hướng bắc - nam.

C. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực tốt.

D. Chỉ tập trung vận chuyển hành khách.

Câu 19 : Hoạt động ngoại thương nước ta từ sau Đổi mới đến nay có

A. kim ngạch xuất khẩu luôn luôn giảm.

B. hàng xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản.

C. thị trường ngày càng được mở rộng.

D. quan hệ buôn bán duy nhất với EU.

Câu 20 : Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển

A. thủy điện và khai thác khoáng sản.

B. cây công nghiệp và nuôi gia súc.

C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới.

D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ.

Câu 21 : Thuận lợi để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.

B. giàu hải sản và có ngư trường lớn.

C. có quần đảo và nhiều bãi biển đẹp.

D. độ mặn nước biển cao, có các đảo.

Câu 22 : Hoạt động kinh tế nào sau đây phát triển mạnh ở Tây Nguyên hiện nay?

A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.

B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.

Câu 23 : Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về

A. phát triển khai thác dầu và khí.

B. trữ năng thủy điện ở các sông.

C. trồng các loại cây lương thực.

D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.

Câu 24 : Đồng bằng sông Cửu Long không có

A. nhiều nhóm đất khác nhau.

B. khí hậu cận xích đạo rõ rệt.

C. hệ thống kênh rạch dày đặc.

D. nhiều khoáng sản kim loại.

Câu 25 : Hướng chủ yếu trong khai thác sinh vật biển ở nước ta hiện nay là:

A. sử dụng công cụ truyền thống.

B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

C. tập trung tiêu dung trong nước.

D. tập trung đánh bắt ven bờ.

Câu 26 : Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc

A. nâng cao chất lượng cuộc sống.

B. phát triển khoa học và kĩ thuật.

C. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.

D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27 : Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do

A. việc trồng lúa cần nhiều lao động.

B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm.

C. các hoạt động sản xuất ít đa dạng.

D. ở đồng bằng có mật độ dân số lớn.

Câu 28 : Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu do 

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

B. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.

C. hình thành và phát triển khu công nghệp.

D. sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.

Câu 29 : Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu do

A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.

B. cơ cấu dân số theo tuổi có thay đổi.

C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.

D. cơ sở hạ tầng được hoàn thiện hơn.

Câu 30 : Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 – 2018:

A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.

Câu 32 : Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.

B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.

C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.

D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.

Câu 33 : Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?

A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.

B. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.

D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.

Câu 34 : Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phái Nam chủ yếu do

A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.

B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực gió mùa châu Á.

C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.

D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247