Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 8 năm 2020 trường THCS Cao Thắng

Đề thi HK2 môn Vật lý 8 năm 2020 trường THCS Cao Thắng

Câu 2 : Một mặt phẳng nghiêng l1 dài  4m, cao 1m và một mặt phẳng nghiêng l2 dài 5m, cao 1m, hỏi mặt phẳng nghiêng nào được lợi về  lực? 

A. Không có mặt phẳng nào cho lợi về lực     

B. Mặt phẳng thứ nhất.

C. Mặt phẳng thứ hai.     

D. Trường hợp khác.

Câu 3 : Khi có một lực tác dụng vào một vật làm vật chuyển dời thì: 

A. Vật đó đã sinh công cơ học 

B. Lực đó không thực hiện được công.           

C. Lực đó đã thực hiện được một công cơ học.  

D. Vật đó đã bị biến dạng.

Câu 4 : Trường hợp nào sau đây không có cơ năng ? 

A. Tảng đá trên mặt đất.    

B. Quả bóng đá đang bay .

C. Lò xo bị kéo giãn.        

D. Bóng điện treo trên cao

Câu 5 : Đơn vị đo công là: 

A. Jun    

B. Pa    

C. N          

D. Jun hoặc N.m

Câu 6 : Các máy cơ đơn giản giúp con người làm việc dễ dàng hơn vì: 

A. Luôn lợi về công                 

B. Luôn lợi về lực       

C. Luôn lợi về đường đi 

D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

Câu 7 : Đơn vị đo áp suất là: 

A.

N/m2 hoặc Pa.      

B. J. 

C. N.     

D. m3.

Câu 8 : Một chiếc quạt trần đang hoạt động có năng lượng ở dạng nào ? 

A. Thế năng.         

B. Cả thế năng và động năng.

C. Động năng     

D. Điện năng.

Câu 10 : Đơn vị đo công suất là : 

A.  J/s          

B. W  

C. N          

D. W hoặc J/s

Câu 11 : Một trái dừa có khối lượng 2kg được thả rơi từ độ cao 9m.  Công thực hiện  là: 

A. 19N   

B. 180N       

C. 1,8N.          

D. 1800N.

Câu 12 : Nước ngăn trên đập cao có năng lượng ở dạng nào? 

A. Động năng.     

B. Quang năng.

C. Thế năng.         

D. Hóa năng.     

Câu 14 : Công thức nào sau đây là công thức tính công suất? 

A. P=v.t          

B. P=A/t   

C. P=A.t      

D. P=s/t

Câu 15 : Thế năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật? 

A.

 Độ cao, khối lượng.                 

B. Độ cao, thể tích.

C. Độ cao, khối lượng riêng.              

D.  Độ cao, vận tốc.

Câu 16 : Một người sử dụng công 1200J để kéo một gầu nước lên trong 20s. Công suất của người đó là: 

A.

600W      

B. 18,75W        

C. 160W        

D. 60W       

Câu 17 : Tại sao quả bóng bay được bơm căng, dù dược buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? 

A.

Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách, nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. 

B. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

C.

Vì cao su là chất đàn hồi, nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.  

D. Vì không khí nhẹ, nên nó có thể chui qua chổ buộc ra ngoài.

Câu 18 : Ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động như thế nào? 

A.

Càng nhanh.       

B. Càng chậm.      

C.  Lúc nhanh, lúc chậm.               

D. Không thay đổi.

Câu 19 : Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: 

A.

Khối lượng của vật          

B. Cả nhiệt độ và khối lượng của vật 

C. Nhiệt độ của vật          

D. Hình dạng bề mặt của vật

Câu 20 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học? 

A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.     

B. Máy xúc đất đang làm việc.                 

C. Một khán giả đang ngồi xem phim trong rạp.        

D. Một học sinh đang ngồi học bài.

Câu 21 : Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất? 

A.

Miếng đồng ở 5000C.           

B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C).           

D. Than chì ở 320C.       

Câu 23 : Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây: 

A. Chuyển động không ngừng.       

B. Không có khoảng cách giữa chúng.

C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.     

D. Giữa chúng có khoảng cách.   

Câu 24 : Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? 

A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. 

B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.

C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.

D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

Câu 25 : Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn? 

A. Khi nhiệt độ tăng.          

B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.

C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.      

D. Khi nhiệt độ giảm. 

Câu 26 : Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?

A. Vì trong nước có cá.

B. Vì không khí bị chìm vào nước.

C. Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước.

D. Vì trong sông biển có sóng.

Câu 27 : Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì: 

A. Nhiệt năng của đồng xu tăng.       

B. Nhiệt năng của đồng xu giảm.

C. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.          

D. Nhiệt độ của đồng xu giảm.

Câu 28 : Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích: 

A.

Bằng 100 cm3.      

B. Lớn hơn 100 cm3.

C. Nhỏ hơn 100 cm3.        

D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.

Câu 29 : Hiện tượng nào sau đây là không phải là hiện tượng khuếch tán?

A. Hiện tượng đường tan trong nước.               

B. Giọt mực hòa lẫn vào ly nước.

C. Mùi thơm của lọ nước hoa bay đi khắp phòng dù không có gió.

D. Trộn muối và tiêu ta được hỗn hợp muối tiêu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247