A. đã phân hoá
B. chưa phân hoa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. đã phân chi
D. chưa phân chia
A. cây có vòng đời dài
B. cây có vòng đời trung bình
C. vòng năm
D. cây có vòng đời ngắn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I, III, IV
B. II, III
C. II, III, V
D. I, IV, V
A. Auxin.
B. Axit abxixic.
C. Xitôkinin.
D. Giberelin.
A. Auxin.
B. Axit abxixic.
C. Êtilên.
D. Gibêrêlin.
A. Hoocmon ra hoa
B. Tuổi của cây
C. Quang chu kì
D. Nhiệt độ
A. 14
B. 15
C. 12
D. 13
A. Bướm → trứng → sâu → nhộng → bướm
B. Bướm → sâu → trứng → nhộng → bướm
C. Bướm → nhộng → sâu → trứng → bướm
D. Bướm → nhộng → trứng → sâu → bướm
A. tuyến giáp
B. tuyến yên
C. tinh hoàn
D. buồng trứng
A. Còi xương.
B. Quáng gà.
C. Phù thủng.
D. Thiếu máu.
A. Thức ăn
B. Độ ấm
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
A. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. rễ phụ
B. lóng
C. thân rễ
D. thân bò
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
A. bằng bào tử
B. phân đôi
C. dinh dưỡng
D. hữu tính
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
A. Trinh sinh.
B. Nảy chồi.
C. Phân mảnh.
D. Phân đôi.
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo.
D. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
A. FSH, testôstêron.
B. LH, FSH.
C. Testôstêron, LH.
D. Testôstêron, GnRH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh đỉnh thân.
A. Bí đỏ.
B. Khoai lang.
C. Rêu.
D. Mướp.
A. I, II.
B. II,III.
C. III, IV.
D. I, IV.
A. Phân mảnh ở giun dẹp.
B. Phân đôi ở trùng biến hình.
C. Nảy chồi ở thủy tức.
D. Cua đứt càng mọc lại càng mới.
A. Gà, ếch.
B. Rắn, gà.
C. Ếch, rắn.
D. Ếch, nhái.
A. Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính.
B. Từ cơ quan sinh sản chưa phân hóa đến phân hóa.
C.
Từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài.
D. Từ tự thụ tinh đến thụ tinh chéo.
A. chỉ có enzim saccaraza tiêu hóa đường saccarôzơ.
B. đã có đầy đủ chất dinh dưỡng do thế hệ trước để lại.
C.
đã có đầy đủ chất dinh dưỡng do trứng để lại.
D. không có enzim saccaraza để tiêu hóa đường saccarôzơ.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. tiền vitamin A thành vitamin A có vai trò chuyển hóa magiê để hình thành xương.
B. tiền vitamin D thành vitamin D có vai trò chuyển hóa magiê để hình thành xương.
C.
tiền vitamin A thành vitamin A có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương.
D. tiền vitamin D thành vitamin D có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương.
A. nước di chuyển từ cành ghép xuống gốc ghép không bị chảy ra ngoài.
B. dòng mạch rây dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
C.
chất hữu cơ di chuyển từ cành ghép xuống gốc ghép không bị chảy ra ngoài.
D. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
A. chùy xináp.
B. màng trước xináp.
C. khe xináp.
D. màng sau xináp.
A. Tạo ra các thế hệ con cháu rất đa dạng về mặt di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
C.
Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ mới đồng nhất về đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247