Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Yên Lạc 2

Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Yên Lạc 2

Câu 1 : Những vùng có tiềm năng nhất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là:

A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.

Câu 2 : Quốc lộ 1A không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 3 : Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại cây

A. cây ăn quả.

B. cây lương thực.

C. cây rau đậu.

D. cây công nghiệp lâu năm.

Câu 4 : Chiến lược phát triển đối với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là:

A. phát triển các ngành công nghiệp khai thác.

B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến.

C. phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước.

D. phát triển tất cả các ngành công nghiệp.

Câu 5 : Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là:

A. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.

B. phù hợp với nhu cầu của thị trường.

C. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.

D. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.

Câu 6 : Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. khí hậu thuận lợi hơn.

B. giao thông thuận tiện hơn.

C. lịch sử định cư sớm hơn.

D. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.

Câu 7 : Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc

A. mở rộng thị trường tiêu thụ.

B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.

C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

D. phát triển ngành công nghiệp chế biến.

Câu 8 : Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm của nước ta là:

A. hè thu.

B. mùa.

C. chiêm.

D. đông xuân.

Câu 9 : Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây có nguồn gốc

A. cận nhiệt, ôn đới.

B. cận nhiệt, nhiệt đới.

C. cận nhiệt, cận xích đạo.

D. ôn đới, nhiệt đới.

Câu 10 : Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.

B. giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế.

C. giáp Lào, không giáp biển.

D. giáp một vùng kinh tế, giáp biển.

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp.

B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

C. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ.

D. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại.

Câu 13 : Cho biểu đồ sau:

A. So sánh dân số theo thành thị và nông thôn.

B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.

C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn.

D. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.

Câu 15 : Nguyên nhân cơ bản nhất làm diện tích rừng của nước ta thu hẹp nhanh chóng là:

A. khai thác rừng bừa bãi.

B. đốt rừng làm nương rẫy.

C. chiến tranh kéo dài.

D. cháy rừng.

Câu 16 : Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở

A. gần tuyến đường giao thông.

B. gần nguồn nguyên liệu.

C. các thành phố lớn.

D. nơi tập trung công nhân lành nghề.

Câu 18 : Cho biểu đồ sau:

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu.

B. So sánh sự thay đổi diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu.

C. Quy mô và cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu.

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu.

Câu 19 : Đường Hồ Chí Minh có vai trò

A. thay thế vai trò của quốc lộ 1A đã bị xuống cấp.

B. giảm bớt sự chênh lệch về phát triển kinh tế miền Bắc và miền Nam.

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của Tổ quốc.

D. giúp Tây Nguyên tiến kịp các vùng khác.

Câu 21 : Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc?

A. Lào Cai.

B. Điện Biên.

C. Sơn La.

D. Lai Châu.

Câu 22 : Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là:

A. ngành công nghiệp chế biến phát triển.

B. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.

C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.

D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo.

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và dân tộc nước ta?

A. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.

B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau.

C. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch.

D. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?

A. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.

B. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất.

C. Dân cư phân bố không đồng đều trên phạm vi cả nước.

D. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.

Câu 25 : Cho bảng số liệu sau:Số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2017.

A. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.

B. Năm 2017 so với 2005 đàn gia cầm tăng gấp 1,85 lần.

C. Năm 2017 so với 2005 đàn bò tăng gấp 2,0 lần.

D. Đàn trâu có xu hướng tăng theo thời gian.

Câu 26 : Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là:

A. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

B. thị trường tiêu thụ.

C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247