A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C.
Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. đặc quyền kinh tế
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh
C. Lang BiAn
D. Bà Đen
A. Bão
B. Sạt lở bờ biển
C. Nạn cát bay
D. Triều cường
A. Tín phong
B. gió mùa đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa đông Nam
A. đất cát
B. đất phèn
C. đất mùn
D. đất feralit
A. Phân bố dân cư nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển kinh tế chú ý thích đáng ngành dịch vụ
A. cây công nghiệp, rau đậu
B. cây lương thực, cây công nghiệp
C. cây rau đậu, cây ăn quả
D. cây lương thực, cây ăn quả
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. tránh mất đất sản xuất nông nghiệp
B. tránh gây ô nhiễm môi trường
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. tránh mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
A. sông ngòi ngắn, dốc
B. các sông chủ yếu bắt nguồn ngoài lãnh thổ
C. sông ngòi nhiều phù sa
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương
C.
Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của nhà nước
D. đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng
A. Góp phần giải quyết việc làm cho người dân
B. Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
C.
Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng
D. Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
A. là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm
C.
chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới
D. Thái Nguyên vùng nổi tiếng trồng chè
A. Thiên tai khắc nghiệt
B. Đất nông nghiệp khan hiếm
C. Dân số đông
D. Tài nguyên không nhiều
A. Diện tích đất canh tác khá lớn
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C.
Dân số thuộc loại đông của cả nước
D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản
B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn
C.
Đắp đê ngăn lũ
D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
A. Có độ che phủ rừng thấp.
B. Có một mùa đông lạnh
C. Giàu tài nguyên khoáng sản
D. Có trữ năng thủy điện khá
A. Phát triển cơ sở năng lượng
B. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
A. Khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển
B. Mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn
C.
Vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch
D. Kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn
A. ven biển Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm
B. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
D. Dầu thô tăng nhanh hơn than.
A. Phần lớn diện tích cà phê nước ta đã cho thu hoạch.
B. Diện tích cà phê cho thu hoạch tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng nhanh và ổn định.
D. Diện tích cà phê chưa cho thu hoạch tăng liên tục.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247