Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Phú Yên

Câu 1 : Ý nào không phải là đặc điểm của Biển Đông?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Tương đối kín

C. Rộng

D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 3 : Hướng sản xuất của nền nông nghiệp hàng hóa là:

A. chuyên canh.

B. tự cấp tự túc.

C. đa canh.

D. xen canh.

Câu 4 : Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5 : Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không mang lại thuận lợi gì trong nông nghiệp?

A. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng.

B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.

C. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn.

D. Dễ thống nhất mùa vụ chung.

Câu 6 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 và những kiến thức đã học, hãy cho biết các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu.

B. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên.

C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.

D. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.

Câu 7 : Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

A. đá vôi, sét, cao lanh.

B. sét, cao lanh và than bùn.

C. sét, cao lanh và dầu mỏ.

D. than nâu và than antraxit.

Câu 8 : Cho bảng số liệu sau:SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN

A. Dân số có xu hướng già hóa.

B. Nhật Bản là nước đông dân.

C. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng ngày càng tăng.

D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.

Câu 9 : Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Có biển rộng lớn phía Đông.

Câu 10 : Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta?

A. Sản phẩm không qua giết thịt.

B. Sản xuất hàng hóa.

C. Chọn thức ăn chế biến công nghiệp.

D. Hình thức trang trại công nghiệp.

Câu 11 : Cho bảng số liệu: GÍA TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂMĐơn vị: tỉ USD

A. biểu đồ đường.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột.

Câu 12 : Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là:

A. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động.

B. chất lượng nguồn lao động chưa cao.

C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.

D. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.

Câu 13 : Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. sinh thái.

B. nghỉ dưỡng.

C. văn hóa.

D. mạo hiểm.

Câu 14 : Vùng nào ở nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?

A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 15 : Nhóm đất phèn của Đồng bằng Sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. Ven biển

B. Dọc sông Tiền

C. Dọc sông Hậu

D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên

Câu 16 : Mục tiêu khái quát nào mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước.

B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển .

C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước.

D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định.

Câu 17 : Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là:

A. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng

B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế

C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế

Câu 18 : Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là gì?

A. Dân số đông.

B. Đất nông nghiệp khan hiếm.

C. Tài nguyên không nhiều.

D. Thiên tai khắc nghiệt.

Câu 19 : Cho bảng số liệu sau:GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

A. Nhỏ và chưa ổn định.

B. Lớn song chưa ổn định.

C. Tăng liên tục.

D. Giảm liên tục.

Câu 21 : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

A. các cây rau đậu.

B. cây lúa nước.

C. cây công nghiệp hàng năm.

D. cây công nghiệp lâu năm.

Câu 22 : Thời gian hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là nói đến

A. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc)

B. gió Tín phong

C. gió mùa mùa hạ (gió Tây Nam)

D. gió Mậu dịch

Câu 23 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

Câu 24 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng nhập khẩu luôn đạt trên 50%.

B. Trung Quốc là nước nhập siêu.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục.

D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.

Câu 25 : Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do

A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.

C. hoa màu, lương thực dành nhiều hơn cho chăn nuôi.

D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.

Câu 26 : ASEAN chính thức ra đời vào

A. năm 1967 tại Gia-các-ta

B. năm 1967 tại Singapo

C. năm 1967 tại Cuala-lăm-pơ

D. năm 1967 tại Băng Cốc

Câu 27 : Nhận xét nào không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản?

A. Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.

B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. Than đá có trữ lượng lớn.

D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 28 : Điều kiện kinh tế - xã hội nào tạo thuận lợi cho ngành thủy sản?

A. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.

B. Chất lượng thương phẩm cũng còn hạn chế.

C. Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.

D. Nhân dân có truyền thống, kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.

Câu 29 : Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 30 : Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

A. Có nhiều loài hải sản quý hiếm.

B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.

C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng.

D. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 32 : Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có

A. tỉ trọng thấp nhưng đang tăng nhanh.

B. tỉ trọng cao nhưng đang giảm nhanh.

C. tỉ trọng cao và đang tăng nhanh.

D. vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 33 : Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là:

A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp

B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động

C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở nông thôn

D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển

Câu 34 : Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là:

A. khai thác than.

B. chế tạo máy.

C. sản xuất lương thực.

D. khai thác dầu khí.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247