A. miền núi.
B. miền trung du.
C. đồng bằng.
D. ven biển.
A. Đồng Nai
B. Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. TP Hồ Chí Minh
A. Giảm tác hại của lũ
B. Chắn gió và cát bay.
C. Chắn sóng
D. Cung cấp gỗ
A. 3260.
B. 3270.
C. 2360.
D. 3460.
A. dầu khí.
B. khí đốt.
C. năng lượng mặt trời.
D. than đá.
A. Đường ống.
B. Hàng không.
C. Vận tải biển.
D. Đường ô tô
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
A. Đồng Hới.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
A. 10, 11.
B. 11, 12.
C. 9, 11.
D. 8, 11.
A. Bắc Trung bộ.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. núi Pha Luông.
B. núi Phu Luông.
C. núi Pu Trà.
D. núi Pu Si Lung.
A. Cần Thơ
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
A. Khu vực nhà nước có xu hướng tăng tỉ trọng.
B. Khu vực ngoài nhà nước giảm tỉ trọng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm tỉ trọng.
A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
C. Hàng tiêu dùng.
D. Thủy sản.
A. Hòa Bình.
B. Yên Bái.
C. Phú Thọ.
D. Tuyên Quang.
A. Cửa Lò.
B. Vũng Áng.
C. Chân Mây.
D. Đà Nẵng.
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Quãng Ngãi.
D. Bình Định.
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc lộ 1 và 13.
A. Khối lượng hàng vận chuyển đường sắt cao hơn đường biển.
B. Khối lượng luân chuyển đường bộ cao nhất.
C. Khối lượng luân chuyển đường hàng không thấp nhất.
D. Khối lượng luân chuyển đường biển thấp hơn đường bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
A. do ảnh hưởng của biển Đông.
B. do ảnh hưởng của khối khí lạnh phương bắc.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. do lục địa có nhiều sông hồ.
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
A. thiếu các cánh đồng cỏ.
B. thị trường tiêu thụ hạn chế.
C. thiếu giống.
D. rét đậm, rét hại.
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
D. Vùng có nhiều bãi tôm cá lớn.
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. Độ che phủ rừng đứng đầu cả nước.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn.
A. Cơ cấu diện tích lúa hè và thu đông.
B. Quy mô diện tích lúa hè và thu đông.
C. Giá trị diện tích lúa hè và thu đông.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa hè và thu đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247