Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 Bộ GD&ĐT mã đề 321

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý năm 2020 Bộ GD&ĐT mã đề 321

Câu 4 : Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để

A. trồng cà phê.

B. trồng lúa gạo.

C. khai thác dầu mỏ.

D. khai thác thiếc.

Câu 6 : Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A. Sữa hộp.

B. Rượu bia.

C. Thịt hộp.

D. Nước mắm.

Câu 9 : Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra

A. động đất.

B. đất trượt.

C. đá lở.

D. lụt úng.

Câu 12 : Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. khai thác apatit.

B. nuôi bò sữa.

C. nuôi thủy sản.

D. khai thác dầu mỏ.

Câu 13 : Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là

A. canh tác hợp lí.

B. đa dạng cây trồng.

C. khai khẩn đất hoang.

D. bón phân thích hợp.

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu.

B. Đóng tàu.

C. Chế biến nông sản.

D. Hóa chất, phân bón.

Câu 20 : Thế mạnh để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nhiều vùng bãi triều, đầm phá khá rộng.

B. có các hoạt động rất đa dạng.

C. có đông đảo lao động kĩ thuật.

D. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

Câu 21 : Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

A. phân bố tập trung ở vùng núi.

B. có các hoạt động rất đa dạng.

C. có đông đảo lao động kĩ thuật.

D. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại.

Câu 22 : Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú.

B. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.

C. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.

D. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn.

Câu 23 : Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là

A. bờ biển dài, có nhiều ngư trường.

B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng.

C. biển rộng, gần đường biển quốc tế.

D. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn.

Câu 24 : Hoạt động nhập khẩu của nước ta hiện nay

A. hoàn toàn phụ thuộc vào kinh tế tư nhân.

B. phân bố đồng đều ở các địa phương.

C. chỉ tập trung vào mặt hàng tiêu dùng.

D. ngày càng có sự mở rộng thị trường.

Câu 25 : Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có

A. đường biển dài, nhiều bãi biển.

B. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

C. rừng ngập mặn, có bãi triều rộng.

D. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.

Câu 26 :  Lãnh thổ nước ta

A. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.

B. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.

C. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.

D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.

Câu 27 : Cho biểu đồ:Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

A. A. Cà phê tăng, cao su tăng.

B. Cà phê giảm, điều giảm.

C. Cao su tăng, điều tăng.

D. Cao su giảm, cà phê giảm.

Câu 28 : Cho bảng số liệuSỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ Ở MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

A. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.

B. Tiền Giang cao hơn Bình Định.

C. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.

D. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.

Câu 29 : Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh

A. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.

B. chuyên canh lúa và cây dược liệu.

C. khai thác và nuôi trồng thủy sản.

D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.

Câu 30 : Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh

A. khai thác và chế biến boxit, nhiệt điện.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch.

C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện.

D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí.

Câu 31 : Đô thị nước ta tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do

A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.

B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.

C. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.

D. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.

Câu 32 : Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

A. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.

B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.

C. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.

D. khai thác các thế mạnh, tăng cường kinh tế.

Câu 33 : Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do

A. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.

B. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.

C. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.

D. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.

Câu 34 : Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là

A. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động.

B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.

C. tạo lượng nông sản lớn, phát triển hàng hóa.

D. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.

Câu 35 : Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Đọ Dương đến.

B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.  

D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Đọ Dương đến.

Câu 36 : Cho biểu đồ về than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2014- 2018:

A. Cơ cấu sản lượng than sạch và điện.

B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và điện.

C. Quy mô sản lượng than sạch và điện.

D. Tốc đọ tăng trưởng sản lượng than sạch và điện.

Câu 38 : Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của

A. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.

B. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.

C. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.

D. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.

Câu 39 : Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có

A. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.

B. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.

C. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dối dào, gió hoạt động theo mùa.

D. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247