A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
A. A = {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
B. A = {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
C. A = {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
D. A = {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}
A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ
B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ
D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
A. {1;2} ⊂ A
B. A ⊃ {1;2;5}
C. ∅ ⊂ A
D. 1; 3 ⊂ A
A. A > B
B. A < B
C. A ≤ B
D. A = B
A. 187
B. 339
C. 795
D. 184
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. a là ước của b
B. a là bội của b
C. b là bội của a
D. a là con của b
A. 2, 4, 13, 19, 31
B. 4, 13, 19, 25, 31
C. 2, 13, 19, 31
D. 2, 4, 13, 19
A. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
C. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
A. 90
B. 40
C. 60
D. 80
A. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại
B. Phải có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
C. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại
D. Chỉ có câu C đúng
A. Hai chữ cái viết hoa (như MN,…) hoặc một chữ cái viết thường
B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa
C. Một chữ cái viết hoa
D. Chỉ có câu B đúng
A. Điểm I phải trùng với M hoặc N
B. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N
C. Điểm I hoặc trùng với điểm M hoặc nằm giữa hai điểm M và N hoặc trùng với điểm N
D. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm C và A
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
A. \(\widehat {yOz} > {40^o}\)
B. \({40^o} < \widehat {yOz} < {130^o}\)
C. \({40^o} \le \widehat {yOz} < {130^o}\)
D. \({40^o} < \widehat {yOz} \le {130^o}\)
A. Góc yOz là góc nhọn
B. Góc yOz là góc tù
C. Góc yOz là góc bẹt
D. Góc yOz là góc vuông
A. Chỉ vẽ được một đường thẳng
B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
D. Cả ba câu trên đều đúng
A. 1a 2b
B. 1a 2c
C. 1b 2c
D. 1c 2b
A. Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
B. Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
C. Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
A. Hai góc xOt và tOz phụ nhau
B. Hai góc xOt và tOz bù nhau
C. Hai góc xOt và tOz kề bù
D. Hai góc xOt và tOz kề nhau
A. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a chứa điểm H là 2 nửa mp đối nhau
B. Nửa mp bờ a chứa điểm F và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
C. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a không chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
D. Nửa mp bờ a chứa điểm H và nửa mp bờ a chứa điểm G là 2 nửa mp đối nhau
A. Biết góc xOt bằng góc yOt
B. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\)
C. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy}\)
D. Biết \(\widehat {xOt} + \widehat {tOy} = \widehat {xOy}\) và \(\widehat {xOt} \ne \widehat {tOy}\)
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0}
B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17}
D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247