A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á
B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam.
C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc
D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ
A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu
B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.
C. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh
D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B. Ghè, đẽo một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
C. Ghè đẽo, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuộ
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá.
A. Đã đi dứng thẳng bằng hai chân, hai tay đã được giải phóng.
B. Khi loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C. Biết chế tác công cụ lao động.
D. Biết săn thú, hái quả để làm thức ăn
A. Từ một loài vượn cổ
B. Từ một loài vượn
C. Do thần thánh sáng tạo ra
D. Từ động vật
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết.
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C. Do di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Do tác động bởi quá trình lao động.
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B. Ghè, đẽo một mảnh đá hoặc hòn cuội.
C. Ghè đẽo hai rìa của một mặt mảnh đá; chế tạo lao từ xương cá, cành cây được mài hoặc đẽo nhọn đầu.
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá
A. Vượn cổ.
B. Người tối cổ
C. Người tinh khôn giai đoạn đầu.
D. Người tinh khôn giai đoạn đá mới
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
A. săn bắn, chăn nuôi.
B. săn bắt, hái lượm.
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D. đánh bắt cá, làm gốm
A. 2000 năm TCN
B. Đầu thiên niên kỉ I TCN
C. Những năm TCN
D. Những năm đầu Công nguyên
A. Mua từ Ai Cập và Tây Á
B. Sản xuất tại chỗ
C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc
D. Mua từ vùng Đông Âu
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất
A. Nô lệ
B. Sắt
C. Lương thực
D. Hàng thủ công
A. Thị quốc
B. Tiểu quốc
C. Vương quốc
D. Bang
A. Một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư
B. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh,…
C. Các xưởng thủy công
D. Các lãnh địa
A. Quý tộc
B. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn
C. Nhà vua
D. Đại hội công dân
A. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất
C. Trái Đất có hình quả cầu tròn và Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. Trái Đất có hình đĩa dẹt và Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
A. Có 360 ngày và 11 tháng
B. Có 365 ngày và 12 tháng
C. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng
D. Có 366 ngày và 12 tháng
A. Ấn Độ
B. Hi Lạp
C. Ba Tư
D. Hi Lạp - Rôma
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
A. Khoảng thiên niên kỉ IV – III TCN
B. Khoảng thiên niên kỉ I – III TCN
C. Khoảng thiên niên kỉ IV – II TCN
D. Khoảng thiên niên kỉ III – IV TCN
A. Trên các hòn đảo
B. Lưu vực các dòng sông lớn
C. Trên các vùng núi cao
D. Ở các thung lũng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thể chế dân chủ
B. Thể chế cộng hoà
C. Thể chế quân chủ chuyên chế
D. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
A. Ai Cập
B. Ấn Độ
C. Lưỡng Hà
D. La Mã
A. Nhu cầu trao đổi
B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị
C. Ghi chép và lưu giữ thông tin
D. Phục vụ giới quý tộc
A. thu thuế, xây dựng công trình công cộng và chỉ huy quân đội.
B. quản lí luật pháp và có vai trò điều hành tất cả lĩnh vực.
C. quyết định mọi mặt của đất nước và chỉ huy quân đội.
D. soạn thảo các bộ luật và chủ huy tất cả các lĩnh vực.
A. Đá, đồng đỏ, đồ sắt.
B. Đồng, đồ sắt, xương thú.
C. Đồng thau, đá, tre, gỗ.
D. Sắt, đồng thau, tre, gỗ.
A. Trồng trọt, chăn nuôi và ngoại thương.
B. Thương nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống
C. Thủ công nghiệp và trồng trọt, chăn nuôi.
D. Nông nghiệp và ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247