A. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. thực hiện nhiệm vị của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. được tiến hành bằng lực lượng mạnh ( quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
A. Chỉ diễn ra ở các tình trung kì.
B. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
D. Chủ động thương lượng với Pháp.
A. Chính sách “ Thuộc địa thời chiến”.
B. Chính sách “ Kinh tế chỉ huy”.
C. Chính sách “ Kinh tế thời chiến”.
D. Chính sách “ Kinh tế mới”.
A. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
B. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
C. đảm bảo gia thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
D. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
A. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
D. xu thế cạnh tranh để tồn tại.
A. Trận Bình Giã ( Bà Rịa, ngày 2/12/1964).
B. Trận Ấp Bắc ( Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
C. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu ( Sài Gòn, năm 1963).
D. Tổng thống Kennơđi bị ám sát ( ngày 22/11/1963).
A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng.
B. Do tác động của chiến tranh lạnh kết thúc.
C. Do tác động của sự hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Vì bức tường Béc lin đã xụp đổ.
A. tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các mặt.
C. toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
D. địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngoài.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ III ( 9 -1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II ( 2 -1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I ( 3 -1935).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV ( 12 – 1976).
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
B. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam.
C. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
D. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô.
A. 4, 2, 3, 1.
B. 2, 1, 4, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 4, 1, 2.
A. Vì nước, vì dân.
B. Độc lập, tự do.
C. Dân sinh, dân chủ.
D. Trung quân, ái quốc.
A. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
B. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
A. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
B. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân = đơn vị kinh tế, đồng thời là đơn vị chịnh trị cơ bản.
C. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin đề ra.
D. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
A. Triều đình ra lệnh giải phóng phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
B. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
C. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
D. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
A. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đánh nhanh, thắng nhanh.
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. đã đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
A. thắng lợi toàn diện của CNXH.
B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
A. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
A. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
A. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
B. công nhân và nông dân.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148.
B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150.
C. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149.
A. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
C. đấu tranh quân sự, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
A. Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
B. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
C. Kêu gọi “ tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.
D. Phát động phong trào “ nhường cơm sẻ áo”, “ hũ gạo cứu đói”...
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
C. diễn ra trên phạm vi cả nước.
D. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
A. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. Sự suy thoái về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Chủ nghĩa li khai.
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
D. tư tưởng và chủ truong của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho ta trên bàn đàm phán.
B. Giải phóng 4000km và 40 vạn dân.
C. Tiêu diệt bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy nay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp – Mĩ.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ.
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
D. Đoàn kết quốc tế vô sản.
A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
B. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
A. Cộng sản, thuộc địa.
B. Cộng sản, Đông Dương.
C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
D. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.
A. Đấu tranh thống nhất đất nước.
B. Cách mạng bạo lực.
C. Chiến tranh cách mạng.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
B. chưa có sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
D. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh.
A. Chế độ Cộng hòa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Chế độ độc tài.
A. Trở thành quốc gia hàng đầu thế giới về vũ khí sinh học.
B. Là quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu.
C. Nước tiên phong thực hiện cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp.
D. Trở thành nước đi đầu trong các ngành công nghiệp mới như: công nghiệp điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ.
A. Đưa đất nước vượt qua khó khăn.
B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
C. Đưa đất nước vượt qua khó khăn. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới.
D. Đưa đất nước vượt qua khó khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đoàn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
A. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin và những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
B. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
C. Là một mô hình chủ nghĩa xã hội hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Là mô hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
A. Đưa ra phương pháp đấu tranh bí mật.
B. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh bọn phản động ở thuộc địa, chống phát xít.
C. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh phong kiến.
D. Xác định nhiệm vụ trực tiếp của cách mạng Đông Dương là đánh đế quốc và phong kiến.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
C. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
A. Tâm tâm xã.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Đặt Đảng Cộng sản Việt Nam ra ngoài vòng pháp luật, khủng bố, đàn áp nhân dân.
B. Khủng bố tinh thần nhân dân.
C. Tăng cường uy tín của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa.
D. Chứng tỏ sức mạnh quân đội Việt Nam Cộng Hòa.
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
B. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh thắng phong kiến trước, đế quốc sau.
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
C. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
D. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
B. sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
C. Đảng ta đã trưởng thành và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D. sự lãnh đạo tài tình, đúng đắn của Đảng.
A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất.
B. Quân viễn chinh, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng của miền Bắc để chuẩn bị cho cuộc tấn công quy mô lớn của quân đội Sài Gòn ra miền Bắc.
B. “Trả đũa” quân ta au sự kiện “Vịnh Bắc Bộ”.
C. “Trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playku.
D. Phá tiền lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc; ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam; làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
A. chia Ấn Độ thành ba quốc gia độc lập.
B. chia Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
C. chia Ấn Độ thành hai quốc gia độc lập trên cơ sở tôn giáo.
D. chia Ấn Độ thành ba quốc gia tự trị trên cơ sở tôn giáo.
A. nêu cao vai trò của Đảng và giai cấp công nhân.
B. củng cố lòng tin của nhân dân vào Đảng.
C. làm cho nhân dân thế giới hiểu thêm về cách mạng Việt Nam.
D. đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng.
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân...
B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước.
C. Lần đầu tiên chính quyền Xô Viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập.
D. Chính quyền Xô Viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
B. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
A. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “Tích cực, chủ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
C. “Đánh chắc, thăng chắc”.
D. “Đánh vào những nói ta cho là thắng chắc”.
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đơn cực”.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”.
C. Thế giới không còn xảy ra chiến tranh, xung đột.
D. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào ổn định chính trị.
A. Mĩ, Pháp, Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Việt Nam Cộng hòa.
B. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Campuchia, Lào, Mĩ.
C. Mĩ, Campuchia, Lào, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mĩ, Việt Nam Cộng hòa.
A. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
B. Thực dân Pháp không chú trọng khai thác, đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
C. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
D. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
A. 1, 4, 2, 3.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 2, 4.
A. Các cuộc diễn ra quyết liệt đòi các mục tiêu về kinh tế.
B. Phong trào đã thu nhiều thắng lợi quan trọng.
C. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ rệt, bắt đầu có sự liên kết thành các phao trào chung.
D. Phong trào diễn ra dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản.
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ có một kẻ thù.
D. Phát xít Nhật lần lượt rút lui khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
C. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật.
D. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Phong trào “Hát cho đồng bào tôi nghe”.
B. “Phong trào hòa bình”.
C. Phong trào “Đồng Khởi”.
D. Phong trào đấu tranh ở Trà Bồng ( Quảng Ngãi).
A. Thư gởi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 ( 5 – 1941).
A. Để hồi phục, phát triển kinh tế.
B. trở thành Đồng minh của Mĩ.
C. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô.
D. Để xâm lược các quốc gia khác.
A. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Đoàn kết quốc tế vô sản.
D. Đại đoàn kết toàn dân tộc.
A. chống cộng của nó.
D. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
C. phi nghĩa của nó.
D. đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
A. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận.
B. Là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
C. Là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: Xã hội chủ nghĩa và Tư bản chủ nghĩa.
D. Là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Quang Trung 1951.
C. Chiến dịch Biên Giới 1950.
D. Chiến dịch Hòa Bình 1952.
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống lại chế độ phong kiến.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 -1954.
C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
A. Khởi nghĩa Yên Thế, Hương Khê, Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Hương Khê, Yên Thế, Bãi Sậy.
D. Tấn công kinh thành Huế, khởi nghĩa Bãi Sậy, khởi nghĩa Hương Khê.
A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.
B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.
C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta.
D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.
A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.
B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập.
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.
B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.
C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.
D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.
B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.
C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.
D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới.
B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).
C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.
D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.
A. Hội nghị lần thứ 8 (1941).
B. Hội nghị lần thứ 6 (1939).
C. Đại hội lần thứ I (1935).
D. Đại hội lần thứ II (1951).
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.
B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân.
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.
D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.
A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.
B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.
C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V ( 1924).
D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta ( 12/1989).
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ( ABM) năm 1972.
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia ( 10/1991).
D. Định ước Henxinki năm 1975.
A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.
A. suy thoái, khủng hoảng.
B. phát triển nhanh.
C. có bước phát triển mới.
D. ổn định.
A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.
B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.
C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.
D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.
A. Quân đội nhân dân.
B. Cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.
C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.
A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.
C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.
B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.
D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.
A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.
B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.
C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.
D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu.
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.
B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.
D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.
B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.
C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.
B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.
C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.
D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam.
D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.
A. 1, 2, 4, 3.
B. 4, 2, 1, 3.
C. 3, 4, 2, 1.
D. 4, 2, 3, 1.
A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 2, 1, 4, 3.
A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.
C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.
D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.
A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.
D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.
A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.
D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
A. Vườn không nhà trống.
B. Đánh vào tâm lí giặc.
C. Đánh thần tốc.
D. Chủ động đánh giặc.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 1, 3,4.
C. 2, 3, 4, 1.
D. 3, 4, 1, 2.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
B. Việt Bắc thu – đông 1947.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
A. Cà Mau, Thái Bình.
B. Trà Vinh, Thái Bình.
C. Vĩnh Linh, Quảng Bình.
D. Hậu Giang, Quảng Bình.
A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
A. phát triển nhanh chóng.
B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. ổn định và phát triển.
D. có nền công thương nghiệp phát triển.
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
A. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
A. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
D. Tập trung cải cách chính trị.
A. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa.
B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản.
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc.
A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.
B. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.
C. Nối tiếp chí khí của cha ông.
D. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.
A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
C. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO).
D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
A. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951).
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào.
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952).
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951).
A. Đối đầu với Mĩ.
B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do.
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
A. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929.
B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
C. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
D. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
A. Dân sinh, dân chủ.
B. Vì nước, vì dân.
C. Trung quân, ái quốc.
D. Độc lập, tự do.
A. công nhân, nông dân.
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.
D. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
A. 1945-1946.
B. 1936-1939.
C. . 1939-1945.
D. 1930-1931.
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
D. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
A. công nhân và nông dân.
B. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
C. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
B. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài.
D. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam.
C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
B. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
B. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
C. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.
D. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam.
A. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy.
B. đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu.
C. đều tiến hành trên toàn Đông Dương.
D. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
B. quân dân ta trên cả hai miền đất nước.
C. quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
D. quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972.
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
D. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
A. thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh.
B. kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
D. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 4, 1, 3.
C. 3, 4, 2, 1.
D. 2, 3, 4, 1.
A. 2, 1, 3, 4.
B. 4, 1, 2, 3.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 4, 3, 2, 1.
A. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
D. Một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lòng xã hội phong kiến.
A. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B.sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
D.sử sụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mĩ.
A. Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
D. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào, Campuchia.
A. Xe tăng của quân ta tiến vào Sài Gòn ngày 30/04/1975.
B. Xe tăng của quân ta tiến vào Gia Định ngày 30/04/1975.
C. Xe tăng của quân ta tiến vào Dinh Độc Lập ngày 30/04/1975.
D. Xe tăng của quân ta tiến vào Đà Nẵng 29/03/1975.
A. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
B. Mĩ - Anh - Pháp.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, và 1971.
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
D. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (từ ngày 14 – 15/8/1945) họp ở Tân Trào.
B. của Hồ Chí Minh trong Thư gởi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc trong Quân lệnh số 1 (13/8/1945).
D. của Đảng tại Đại hội quốc dân Tân Trào (từ ngày 16 – 17/8/1945).
A. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
D. Thiếu dân chủ, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
A. kinh tế, chính trị, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác.
C. kinh tế, quan hệ hợp tác.
D. chính trị, kinh tế.
A. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt Nam.
A. Hội nghị Tê-hê-ran - Iran (2/1943).
B. Hội nghị Xanphoranxicô - Mĩ (4/6/1945).
C. Hội nghị Ianta - Liên Xô (2/1945).
D. Hội nghị Pôtxđam - Đức (7/8/1945).
A. cuộc tiến công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi.
B. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.
C. ta giành được thắng lợi trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
D. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
A. Đối đầu của các nước tư bản chủ nghĩa và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đối thoại hợp tác của các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
C. Các tổ chức liên kết khu vực xuất hiện ngày càng nhiều.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
A. Đấu tranh đòi tự do dân sinh dân chủ.
B. Đấu tranh công khai đòi quyền lợi kinh tế.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường.
A. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột.
B. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Âu.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
A. Tạm ước Việt - Pháp (14/9/1946).
B. Quốc hội khoá 1 (2/3/1946) chủ trương cho Tưởng một số ghế trong Quốc hội.
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6/3/1946).
D. Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946).
A. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
B. cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
C. cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
D. cuộc Tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972.
A. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
C. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
A. “Đồng khởi”.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Bình Giã.
A. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
A. các nước phương Đông.
B. các nước phương Tây.
C. Trung Quốc.
D. tự xây dựng.
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam.
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào giao thông vận tải của Việt Nam.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
A. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược.
B. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
D. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
A. chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.
B. có quân đội Sài Gòn làm chủ lực.
C. chiến tranh thực dân.
D. chiến tranh tổng lực.
A. toàn dân đoàn kết dũng cảm chiến đấu.
B. sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, các nước xã hội chủ nghĩa và của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. có sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. tình đoàn kết chiến đấu giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
A. lực lượng của phe trục bị quyét sạch khỏi Châu Âu.
B. buộc Mỹ và Anh phải mở “Mặt trận thứ hai”, đổ bộ lên đất Pháp.
C. tạo nên bước ngoặt xoay chuyển tình thế của cuộc chiến tranh thế giới, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công trên khắp các mặt trận.
D. đất nước Liên Xô hoàn toàn được giải phóng khỏi phát xít Đức.
A. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 34 cuộc đấu tranh của nông dân, 16 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
B. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 50 cuộc đấu tranh của nông dân, 20 cuộc đấu tranh của công nhân, 8 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
C. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 30 cuộc đấu tranh của nông dân, 40 cuộc đấu tranh của công nhân, 4 cuộc đấu tranh của học sinh và dân nghèo thành thị.
D. Riêng trong tháng 5 - 1930, cả nước có 16 cuộc đấu tranh của nông dân 34 cuộc đấu tranh của công nhân và 4 cuộc đấu tranh của học và dân nghèo thành thị.
A. cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868).
B. cách mạng Tân Hợi – Trung Quốc (1911).
C. cuộc Duy tân Mậu Tuất – Trung Quốc (1898).
D. cuộc cải cách của Xiêm (1868).
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
A. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
D. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.
A. xây dựng khối đoàn kết toàn trong Đảng.
B. phát huy vai trò của cá nhân.
C. vượt qua thách thức, đẩy lùi nguy cơ.
D. phát huy vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
A. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ở châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga.
B. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị.
C. Nhật Bản là nước duy nhất ở châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối.
D. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trở thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh giành thuộc địa với các nước phương Tây.
A. Cách mạng công nghiệp.
B. Cách mạng khoa học-kĩ thuật.
C. Cách mạng trắng.
D. Cách mạng chất xám.
A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
B. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
C. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
D. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tưởng từ bên ngoài vào.
A. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.
B. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Phát xít Đức, Áo, Hung, I-ta-li-a bị tiêu diệt.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Tháng 4/1917, Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) nổ ra thành công, mở ra một thời kì mới cho lịch sử nhân loại - thời kì xã hội chủ nghĩa.
A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
A. Đàm phán, mềm dẻo.
B. Hoà đàm, hoà bình.
C. Thương lượng, mềm dẻo.
D. Thương lượng, hoà bình.
A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc ta.
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì.
A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.
D. Giải quyết vụ Đuy- puy.
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
B. đã hoàn toàn kết thúc.
C. bước vào giai đoạn kết thúc.
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.
D. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang "dùng người Việt đánh người Việt".
C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều khó khăn.
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.
D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.
A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản.
C. Vô sản.
D. Xã hội chủ nghĩa.
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
A. 4, 1, 3 ,2.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 1, 3, 4, 2.
A. 2, 4, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
A. trên toàn miền Nam.
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. xung quanh Sài Gòn.
D. cả miền Nam và miền Bắc.
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".
A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài.
B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.
C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...
A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".
B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.
B. trang bị lí luận cách mạng.
C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.
D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.
A. cương lĩnh chính trị (2-1930).
B. luận cương chính trị (10-1930).
C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).
A. Tiến hành cải cách.
B. Kêu gọi đầu tự.
C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.
A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.
B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.
D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.
B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.
C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki.
A. 2, 3, 1
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 1, 2, 3
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về kinh tế.
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ.
C. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... đồng bộ về kinh tế.
D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về chính trị.
A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.
B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.
A. Sự khôn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
B. Lùi để tiến.
C. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
A. Kiên trì, quyết tâm.
B. Chịu đựng gian khổ.
C. Dũng cảm hi sinh.
D. Đoàn kết nhất trí.
A. Bộ đội ta phát triển với 3 thứ quân.
B. Làm phá sản kế hoạch Rơve.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. Tiêu diệt và bắt 8300 tên địch, thu trên 3000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
A. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.
B. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
C. Cộng sản, thuộc địa.
D. Cộng sản, Đông Dương.
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
B. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
D. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh.
B. Bản chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ trung ương Đảng.
C. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Tuyên ngôn độc lập của Hồ Chí Minh.
A. Không có sự viện trợ từ bên ngoài.
B. Hạn chế về đường lối, phương pháp tổ chức và lãnh đạo.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh.
D. Chưa lôi kéo được đông đảo nhân dân trong cả nước.
A. phát động quần chúng cải cách ruộng đất.
B. thực hiện người cày có ruộng, giảm tô, thuế.
C. qui nhầm cán bộ thành địa chủ.
D. đấu tố tràn lan, thô bạo qui nhầm các thành phần cách mạng thành địa chủ.
A. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mỹ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mỹ.
B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng quân chủ lực Mỹ, quân chư hầu và cả quân ngụy.
C. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân.
D. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh chủ nghĩa thực dân mới.
A. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
A. Lấy phát triển văn hoá làm trọng tâm.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
A. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
B. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
C. sự lắng xuống của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phong trào công nhân thế giới.
D. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
A. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty.
B. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
C. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
D. Nhờ cải cách ruộng đất.
A. Chiến dịch Tây nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh,
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á.
B. Anh và Pháp.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
A. Tiến công chiến lược (1972) ở miền Nam và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
B. Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1968) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) và trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972).
D. Trận Vạn Tường (1965) ở miền Nam và "Điện Biên Phủ trên không" (1972) ở miền Bắc.
A. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản - tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.
C. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.
A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 4, 2, 1, 3.
D. 1, 2, 4, 3.
A. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp.
B. Đạo luật về ngân hàng.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp.
A. thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
A. cách mạng bạo lực.
B. cách mạng giải phóng dân tộc.
C. chiến tranh cách mạng.
D. đấu tranh thống nhất đất nước
A. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. chống Pháp và tay sai đòi tự do dân chủ.
C. chống đế quốc và phong kiến.
D. chống chủ nghĩa phát xít, chống đế quốc Pháp xâm lược.
A. Chiến thắng của Liên Xô và quân Đồng Minh đã tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa.
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
C. Do Đảng Cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chí Minh đề ra đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo.
D. Do toàn Đảng, toàn dân nhất trí quyết tâm giành độc lập tự do.
A. muốn chấm dứt chiến tranh lạnh để phát triển kinh tế.
B. ủng hộ cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
C. muốn phá vỡ trật tự hai cực Ianta, thiết lập trật tự thế giới mới.
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ, đồng thời nỗ lực mở rộng quan hệ đối ngoại.
A. xu thế cạnh tranh để tồn tại.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
A. Chính quyền rơi vào tay giai cấp tư sản không tham gia vào cách mạng.
B. Nga tiến vào thời kì quá độ đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Chính quyền nhân dân lao động lần đầu được thành lập.
D. Có hai chính quyền đại diện cho hai giai cấp đối lập song song cùng tồn tại.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
A. ra mặt công khai.
B. dùng vũ lực.
C. mạnh tay với ta.
D. hợp tác với Pháp.
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. diễn ra trên phạm vi cả nước.
C. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
D. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
A. Lăng Cô … Huế
B. Huế … Hà Nội
C. Đà Nẵng … Huế
D. Đà Nẵng … Hà Nội
A. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
B. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
A. ba nước này chớp được thời cơ Nhật đầu hàng Đồng Minh.
B. kẻ thù thống trị ở ba nước này thất bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. ba nước này đều có sự lãnh đạo cùa Đáng Cộng sản.
D. ba nước này có quá trình chuẩn bị cho khởi nghĩa chu đáo, kỹ lưỡng.
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra ở nhiều nơi.
B. Các nước tập trung khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Xung đột tôn giáo, dân tộc, sắc tộc liên tiếp diễn ra.
D. Cuộc chiến tranh lạnh bùng nổ và sự đối đầu căng thẳng của hai siêu cường Xô-Mĩ.
A. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho Pháp.
B. khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
C. chiếm đóng trái phép ở một số nơi.
D. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. tinh thần tự lực tự cường.
B. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.
C. sự giúp đỡ của các nước trên thế giới.
D. những tiến bộ khoa học-kỹ thuật.
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
C. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền.
D. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân.
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
B. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
C. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
D. đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
A. Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
B. Nhân dân thành phố Huế bỏ phiếu bầu cử Quốc hội khóa VI.
C. Nhân dân đi bầu cử quốc hội ngày 6/1/1946.
D. Nhân dân thành phố Hà Nội bầu cử Quốc hội Khóa VI.
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mĩ
A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc.
B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.
C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm.
A. Ngày 12-10–1945.
B. Ngày 21-7-1954.
C. Ngày 21-2-1973.
D. Ngày 2-12–1975.
A. Một viên Chưởng cơ.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Hoàng Tá Viêm.
A. Trung Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Nam Kì.
C. Bắc Kì và Trung Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Lê Hồng Sơn.
D. Lê Hồng Phong.
A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. sự cứu trợ của thế giới.
D. bãi bỏ các thứ thuế.
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946).
D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
A. Trận Vạn Tường (8–1965)
B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966).
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Chuyển sang cách mạng XHCN.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước.
A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
B. Đức tiến công nước Pháp.
C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức.
D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ.
A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu.
B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.
C. bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu.
A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên.
B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế.
C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.
D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên.
A. Đánh đuổi giặc Pháp.
B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi.
D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền.
A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến.
C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương.
B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế.
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh.
A. 2, 3,1, 4.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 4, 3, 2, 1.
D. 1, 4, 3, 2.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập.
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu.
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt.
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH.
A. Do uy tín của Liên Xô.
B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít.
D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật
D. Hồng Kong
A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá.
B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài.
C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương.
A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua.
D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do.
A. Cổ vũ tinh thần.
B. Tạo niềm tin.
C. Tạo thời cơ.
D. Tạo thế chủ động.
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam.
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.
D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia.
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
A. Đại hội đồng.
B. UNICEF.
C. UNESCO.
D. FAO.
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. phe Trục
B. phe Liên minh
C. phe Hiệp ước
D. phe Đồng minh
A. Năm 1959
B. Năm 1978
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. không quá 1% GDP
B. không quá 2% GDP
C. không quá 3% GDP
D. không quá 4% GDP
A. Tự Đức
B. Duy Tân
C. Thành Thái
D. Hàm Nghi
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Nga
A. hình ảnh thu nhỏ của Liên bang Đông Dương
B. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới
C. căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta
D. căn cứ địa cách mạng chính của miền Bắc
A. Đông Dương Đại hội
B. đòi dân sinh, dân chủ
C. vận động người của Đảng tham gia vào Viện Dân biểu
D. mít tinh, diễn thuyết, thu thập dân nguyện
A. không được tham gia các hên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.
A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. đẩy mạnh cách mạng tư sản dân quyền.
D. thực hiện cách mạng ruộng đất.
A. Đã thành lập được chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng.
B. Bộ máy chính quyền trung ương Sài Gòn sụp đổ.
C. Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam và cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
D. Các nước XHCN ủng hộ, giúp đỡ cho cách mạng miền Nam.
A. Phan Rang, Xuân Lộc.
B. Đồng Nai.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Phnôm Pênh.
A. đường lối “Đại nhảy vọt”... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
B. đường lối mới... vượt xa Nhật Bản... đuổi kịp nước Mĩ.
C. cuộc “Đại cách mạng văn hoá”... bước đầu phát triển... đứng đầu châu Á.
D. đường lối mới... đã tiến bộ nhanh chóng... cao nhất thế giới.
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
B. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật Bản.
C. Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
D. Đức, Italia, Nhật Bản.
A. Chịu tác động từ cuộc khủng hoảng của nước Mĩ và Nhật Bản.
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở Châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. nông nghiệp
B. công nghiệp
C. thông tin
D. thương mại
A. Phương thức sản xuất phong kiến.
B. Phương thức sản xuất tiền tư bản chủ nghĩa
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Phương thức sản xuất tiến bộ.
A. đưa cán bộ của Hội đến cùng sinh hoạt và lao động với công nhân.
B. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
C. rèn luyện cán bộ của Hội trong môi trường sinh hoạt, lao động của giai cấp công nhân.
D. lãnh đạo công nhân đấu tranh chống đế quốc thực dân.
A. Ở châu Âu, phát xít Đức liên tục bị thất bại
B. Phong trào đấu tranh chống Nhật ở Việt Nam không ngừng phát triển
C. Lực lượng Pháp theo phái Đờ Gôn ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công
D. Nhật không muốn chi phần cai trị của mình ở Việt Nam cho Pháp
A. Pháp - Nhật.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp.
D. Chính quyền phong kiến tay sai.
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. Kế hoạch Xtalây - Tay lo.
C. Kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
D. Kế hoạch Xtalây - Taylo và Giônxơn - Mác Namara.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng của ta trở về thế phòng ngự.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng năng lượng.
B. Liên Xô chậm sửa đổi và thích ứng với tình hình mới.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
D. Ảnh hưởng của cuộc chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh.
A. Nội chiến Quốc - Cộng ở Trung Quốc (1946 - 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).
A. chế tạo ra rôbốt (người máy)
B. chế tạo ra máy tính điện tử
C. chế tạo ra máy tự động
D. chế tạo ra hệ thống máy tự động
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công - nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Quyền lợi gắn với đế quốc, thái độ phản động, là kẻ thù của cách mạng.
B. Ít nhiều có tinh thần dân tộc, nhưng không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương.
C. Yêu nước, có tinh thần chống đế quốc, chống phong kiến cao.
D. Là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
B. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân.
C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa.
D. Đưa đến sự ra đời của một tổ chức cách mạng thế giới.
A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước.
C. Chủ trương phong trào “vô sản hoá”.
D. Tổ chức một số cuộc bãi công ở Bắc Kì.
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Lực lượng của ta còn yếu.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến thắng trong đông - xuân 1953 - 1954.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Âm mưu “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
D. Âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết”.
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Dùng thử đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn Trung - Xô, thoả hiệp với Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN.
A. tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. thực hiện cách mạng ruộng đất triệt để.
C. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc và phong kiến.
D. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa, sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc trên đất nước ta, hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc - đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
C. Ghi vào lịch sử dân tộc ta là trang chói lọi nhất.
D. Là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới.
A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế.
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.
A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.
B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh.
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu.
A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị.
B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.
A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.
B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.
D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.
C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.
D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.
A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh
D. Đồi A1, C1
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...
B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.
C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.
D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.
A. Chiến thắng Ấp Bắc
B. Chiến thắng Ba Gia
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Vạn Tường
A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì.
B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).
C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.
D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.
A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.
B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.
C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.
D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.
A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa.
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện cải cách mở cửa.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.
A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.
B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.
C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.
D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.
A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vướn lên.
B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.
D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
A. Quan lại
B. Địa chủ phong kiến
C. Nông dân
D. Tư bản Pháp
A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Phạm Văn Nghị
D. Nguyễn Trung Trực
A. Tầng lớp tư sản mại bản.
B. Tầng lớp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp tư sản.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.
B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.
B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)
C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.
B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.
C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.
A. về quyền dân tộc cơ bản.
B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
C. khu vực đóng quân của hai bên.
D. về thời gian rút quân.
A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.
B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính chị.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.
B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.
D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. cách mạng bạo lực.
B. đấu tranh ngoại giao.
C. cách mạng vũ trang.
D. đấu tranh ôn hòa.
A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.
C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
A. Quý tộc.
B. Địa chủ vừa và nhỏ.
C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn).
D. Samurai (võ sĩ).
A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
B. Nạn đói, nạn dốt.
C. Các thế lực ngoại xâm.
D. Khó khăn về tài chính.
A. 2,3,1.
B. 2,1,3.
C. 3,2,1.
D. 1,3,2.
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Kết hợp giành và giữ chính quyền.
C. Truyền thống đoàn kết của dân tộc.
D. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng giữa các nước.
B. Giải quyết hậu quả do Chiến tranh thế giới thứ hai phát xít.
C. Quan điểm khác nhau về tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Thành lập Liên hợp quốc tế duy trì hòa bình an ninh thế giới.
A. Hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước.
B. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
A. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình – Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947.
A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
C. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.
D. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội trên toàn cầu.
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh nghị trưởng.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống Phát xít.
C. không tham gia khối Đồng Minh chống phát xít.
D. thực hiện chính sách hòa bình trung lập.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Hồ Chí Minh.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Trường Chinh.
A. quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.
B. quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.
C. quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.
D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.
A. EEC EU EC.
B. EEC EC EU.
C. EU EEC EC.
D. EC EEC EU.
A. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Hòn đảo tự do”.
C. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
D. “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Cuộc chiến tranh Triều Tiên.
B. Xung đột ở Trung Đông.
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường.
D. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Dương.
A. giải quyết các tranh chấp bàng biện pháp quân sự.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
D. giải quyết các tranh chấp bằng việc lơi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
A. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
B. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam.
C. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết – Nghệ Tĩnh.
D. Phong trào đã hình thành được khối liên minh công-nông vững chắc.
A. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2 lần Mĩ, găp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ của thế giới.
B. Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần CHLB Đức, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. Là chủ nợ lớn nhất thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 1,5 lần CHDC Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
D. Là chủ nợ của thế giới, dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 2,5 lần CHLB Đức, gấp 3 lần của Mĩ.
A. 3,2,1
B. 1,3,2
C. 1,2,3
D. 3,1,2
A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm bằng B52 của Mĩ ở miền Bắc.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đối đầu với Pháp.
A. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
D. Triều đình bạc nhược, thiên kiên quyết chống Pháp.
A. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Chiến dịch Lam Sơn 79, chiến dịch Tây Nguyên, Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam Lào.
D. Chiến dịch đường 14, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Hồ Chí Minh.
A. Năm 1953.
B. Năm 1952.
C. Năm 1951.
D. Năm 1950.
A. thực hiện công nghiệp hóa, hiện dại hóa đất nước.
B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩ tiến thẳng lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
D. không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. 1,2,3.
B. 2,3,1.
C. 1,3,2.
D. 3,1,2.
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10.
B. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7.
C. 17/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8.
D. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9.
A. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
B. Đánh chắc, tiến chắc.
C. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
A. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
B. chuyển từ “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. chuyển từ “đánh chắc, tiến chắc sang “đánh lâu dài”.
D. chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
A. Tư sản – thực dân Pháp.
B. Vô sản – Tư sản.
C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.
D. Nông dân – Địa chủ phong kiến.
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8-1925).
C. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
B. “Tìm diệt”, “bình định”.
C. “Giành dân – lấn đất”.
D. “Chỉnh phục từng gói nhỏ”.
A. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và trí thức.
D. Công nhân, nông dân.
A. Tăng số ngụy quân.
B. Rút dần quân Mĩ về nước.
C. Cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.
A. Việt Nam dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam; Việt Nam cộng hòa.
C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Chợ Rạng – Đô Lương.
B. Bắc Sơn – Võ Nhai.
C. Phay Khắt – Nà Ngần.
D. Vũ Lăng – Đình Bảng.
A. mang tính dân tộc, dân chủ và nhân dân sâu sắc.
B. có tính chất dân tộc sâu sắc.
C. có tính chất dân tộc, dân chủ, trong đố tính dân chủ là nét nổi bật.
D. có tính chất dân chủ là chủ yếu.
A. 2,3,1,4.
B. 1,2,3,4.
C. 1,4,2,3.
D. 2,4,3,1.
A. Chính trị/ ngoại giao.
B. Chính trị/ quân sự.
C. Quân sự/ ngoại giao.
D. Chính trị/ kinh tế.
A. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Tư tưởng của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
C. Tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Tư tưởng yêu nước của dân tộc ta.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao.
B. ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
A. bị chia cắt thành nhiều ô.
B. không còn bồi tụ phù sa hàng năm.
C. không có các ô trũng ngập nước.
D. với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn.
A. đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên.
B. trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ.
C. bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ.
D. đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
D. đới rừng nhiệt đới lục địa khô.
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiểm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản.
D. biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.
A. Bạc Liêu.
B. Tiền Giang.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Dãy Pu Đen Đinh.
B. Dãy Pu Sam Sao.
C. Dãy Tam Đảo.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Thanh Hóa, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế.
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quy Nhơn, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Vũng Tàu, Việt Trì.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Nha Trang, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thủ Dầu Một, Huế.
A. hướng di chuyển của đối tượng địa lí.
B. giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí.
C. được cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng địa lí.
D. số lượng ( quy mô), cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
A. có một ít tầng trầm tích.
B. có một ít tầng granit.
C. không có tầng granit.
D. không có tầng trầm tích.
A. khí quyển hấp hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng.
C. do các hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người tạo ra.
D. do năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ trong long Trái Đất.
A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động canh tác nông nghiệp.
C. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt Trái Đất, được hình thành bởi các quá trình phong hóa đá.
D. lớp vật chất trên cùng của vỏ Trái Đất, được con người cải tạo và đưa vào hoạt động sản xuất nông nghiệp.
A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N.
C. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200C của hai bán cầu.
D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200C của tháng nóng nhất.
A. tự nhiên.
B. vị tri địa lí.
C. vốn.
D. thị trường.
A. công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
B. công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
A. địa hình.
B. sông ngòi.
C. khí hậu và thời tiết.
D. thảm thực vật.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Lao Bảo.
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Hoảng Liên, Vũ Quang.
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én.
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát.
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây lương thực và cây khác tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm.
B. Tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hàng năm và cây khác tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và cây khác tăng.
D. Tỉ trọng cây cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả giảm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn khác tăng.
A. Trung Quốc, Nhật Bản.
B. Hoa Kì, Ôxtrâylia.
C. LB Nga, Ca-na-da.
D. Pháp, Cam-pu-chia.
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Cà Mau – Kiên Giang ( ngư trường vịnh Thái Lan).
B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng – Quảng Ninh ( ngư trường vịnh Bắc Bộ).
D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nhẹ, khai thác.
C. sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, công nghiệp nặng.
D. khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc đều tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh nhất.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
A. quá trình đổi mới công nghệ.
B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện – cơ khí.
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của công nghệ cao.
D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
A. kĩ thuật, giáo dục, thông tin liên lạc.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. lương thực, tài chính, kĩ thuật.
D. thực phẩm, giáo dục, tài chính.
A. Tếch–dát.
B. A-la-xca.
C. Ca-li- phoóc-nia.
D. ven vịnh Mê-hi-cô.
A. Đông Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. Bắc Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đông Âu và toàn bộ phần Đông Bắc Á.
A. giao thông vận tải biển.
B. thương mại.
C. sản lượng điện.
D. giá trị sản lượng công nghiệp.
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
D. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Việt Nam.
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Chuyên sản xuất công nghiệp.
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
A. Ôxtrây lia., Hoa Kì, Nhật Bản.
B. Xin-ga-po, Trung Quốc, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Đức, Nhận Bản, Hoa kì.
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả.
C. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
A. Sa Huỳnh, Phan Thiết.
B. Quy Nhơn, Mỹ Khê.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh.
D. Phan Thiết, Văn Lý.
A. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
D. trung tâm bán đảo Cà Mau.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
A. giữa vùng đất liền và vùng biển.
B. giữa miền núi với đồng bằng.
C. giữa miền Bắc với miền Nam.
D. giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo.
A. lũ nguồn, lũ quét.
B. động đất, trượt lở đất.
C. sương muối, rét hại.
D. triều cường, xâm nhập mặn.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. quanh năm khí hậu mát mẻ.
B. nhiệt độ trung bình năm trên.
C. biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới.
A. rừng trồng chưa khai thác được.
B. rừng giàu.
C. rừng nghèo và rừng non mới phục hồi.
D. rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
A. Thanh Hóa.
B. Thừa Thiên – Huế.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
A. Mộc Châu.
B. Sín Chài.
C. Di Linh.
D. Tà Phình.
A. Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Khánh Hòa, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ninh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Nam Định.
A. cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
B. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí.
D. các đối tượng phân bố theo những đặc điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng.
A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti.
B. tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan.
C. bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương.
D. vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900 km.
A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam.
B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam.
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đường xích đạo.
D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo.
A. khoáng vật.
B. sinh vật.
C. đá me.
D. nham thạch.
A. Gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch.
D. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió phơn.
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng thành phần Kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế trong nước.
D. phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
A. nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện.
D. nhà máy chế biến thực phẩn, nhà máy hóa chất.
A. chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng.
B. đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga.
C. cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc.
D. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
C. Tây Nguyên tăng chậm nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Hoa Lư.B. Tây Trang.
B. Tây Tạng.
C. Hữu Nghị.
D. Lao Bảo.
A. Mũi Né.
B. Sa Huỳnh.
C. Cảnh Dương.
D. Dốc Lết.
A. đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan.
B. sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí.
C. dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh.
D. đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí.
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. trình độ công nghiệp hóa, đô thị hóa cao.
B. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
C. số người trong độ tuổi sanh đẻ giảm nhanh.
D. thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
A. nâng cao hiệu quả sử dụng dất, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ ở các vùng.
B. canh tác hợp lí, chống bạc màu, chống ô nhiễm đất ở các vùng miền.
C. bảo vệ rừng và đất rừng, ngăn chặn tình trạng di dân giữa các vùng.
D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
D. sông suối.
A. Năng lượng.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Dệt – may.
D. Luyện kim.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
A. các nước đang phát triển.
B. các nước phát triển.
C. các nước công nghiệp mới.
D. các nước công nghiệp phát triển nhất.
A. giảng dạy và tư vấn kĩ thuật.
B. y tế, giáo dục, lương thực.
C. viện trợ phát triển.
D. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuât.
A. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
B. giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương.
D. chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
A. giáo dục, y tế.
B. ngân hàng, tài chính.
C. thương mại, tài chính.
D. giao thông vận tải, du lịch.
A. bắc – nam.
B. đông bắc – tây nam.
C. tây bắc – đông nam.
D. tây nam – đông nam hoặc bắc – nam.
A. Quy mô GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
B. Cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam.
A. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng.
C. đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. người dân thích dùng hàng xa xỉ phẩm.
A. đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật.
B. chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quảng Ngãi, Phan Rang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Tuy Hòa, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Nha Trang, Tam Kỳ, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
A. dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. vùng đất hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, vùng trũng ở Cà Mau.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản.
C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm.
D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.
A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam.
B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.
D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên .
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình .
A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm.
B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.
A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy.
B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.
C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.
D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Hóa chất, phân bón.
B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
A. nguồn năng lượng từ vũ trụ.
B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.
C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.
D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều,...
A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm.
B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm.
C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.
D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.
A. lượng mưa và độ ẩm.
B. ánh nắng và nhiệt độ.
C. nhiệt độ và độ ẩm.
D. lượng mưa và sức gió.
A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.
B. chất dẻo, thực phẩm.
C. mỹ phẩm, thực phẩm.
D. Hóa phẩm, dược phẩm.
A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.
B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.
C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.
D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Nậm Cắn.
B. Lệ Thanh.
C. Hữu Nghị.
D. Hoa Lư.
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.
B. Hội Vân, Suối Bang.
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
A. Thủ Dầu Một.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.
A. chủ yếu ở thành thị.
B. hợp lí giữa các vùng.
B. hợp lí giữa các vùng.
D. tập trung ở khu vực đồng bằng.
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.
C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.
D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.
A. đất trồng và nguồn nước.
B. nguồn nước và địa hình.
C. khí hậu và địa hình.
D. địa hình và đất trồng.
A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.
B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.
C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.
D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.
B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.
A. Hỗ trợ phát triển chính thức.
B. Quỹ tiền tệ quốc tế.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.
B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.
D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp khai khoáng.
D. công nghiệp dệt – may.
A. cao nguyên và bồn địa.
B. núi và cao nguyên.
C. đồng bằng và vùng trũng.
D. cao nguyên và đồng bằng.
A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.
B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức.
D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. hàng tiêu dùng.
C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản.
D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất xám.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. nguồn sinh vật vô cùng phong phú.
B. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
A. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
A. qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn.
B. về phía tây qua vùng núi cao.
C. về phía đông qua biển.
D. xuống phía nam và mạnh dần lên.
A. sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
D. sự không ổn định của thời tiết.
A. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
B. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông.
C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Quảng Ninh.
A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao.
B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn.
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh.
B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
A. thư giãn sau mỗi bài học trên lớp.
B. học thay sách giáo khoa Địa lí.
C. học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
A. rất chậm và trên một diện tích lớn.
B. rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. rất nhanh và trên một diện tích lớn.
D. rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
C. áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới.
D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. thảm thực vật đa dạng.
C. thường xuyên bị ngập nước.
D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
B. số người chết trong cùng thời điểm.
C. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm.
A. công cụ lao động cần thiết.
B. tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp.
A. các nước phát triển.
B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước bán cầu Nam.
A. sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
C. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định.
A. Bến Én.
B. Phước Bình.
C. Xuân Sơn.
D. Hoàng Liên.
A. Đồng Nai, Tây Ninh.B. Tây Ninh, Bình Phước.
B. Tây Ninh, Bình Phước.
C. Bình Dương, Bình Phước.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
A. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa hè thu và thu đông, lúa mùa giảm.
B. Diện tích lúa mùa, lúa đông xuân giảm, diện tích lúa hè thu và thu đông tăng.
C. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhiều nhất.
A. phát triển nền kinh tế hàng hóa.
B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
C. mở cửa, hội nhập với nền kinh tế thế giới.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày.
C. nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm.
D. các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. dọc theo Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng Tháp.
B. Vĩnh Long.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người Trung Quốc tăng, của Hoa Kì và Nhật Bản giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
A. phát triển và công nghiệp mới.
B. chậm phát triển và phát triển.
C. phát triển và đang phát triển.
D. công nghiệp mới và đang phát triển.
A. tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm.
B. số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông.
C. chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao.
D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch.
A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.
C. cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
A. than đá, quặng sắt.
B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí thiên nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
A. Thương mại và tài chính.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa.
A. châu Âu và châu Mĩ.
B. châu Mĩ và châu Đại Dương.
C. các nước Đông Nam Á và châu Mĩ.
D. châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Lắp đặt thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời các hộ dân trong vùng.
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
A. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm 20 – 22°C.
C. có mùa mưa vào thu đông.
D. chế độ nhiệt cao, ổn định.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. rất đa dạng về giống loài.
B. đa dạng về nguồn gen quý hiếm.
C. bốn mùa xanh tốt.
D. có nhiều tầng cây thân gỗ.
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
A. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. nhiệt độ trung bình năm trên , biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
A. các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung.
D. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
A. Sông Chảy.
B. Sông Thương.
C. Sông Gianh.
D. Sông Lục Nam.
A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh.
B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang.
C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng.
D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang.
A. Hà Nội.
B. Quảng Ngãi.
C. Đà Nẵng.
D. Việt Trì.
A. bảng chú giải trên bản đồ.
B. các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
C. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
D. hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ.
A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
B. của vận động nâng lên và hạ xuống.
C. vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang.
D. của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn.
A. tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam.
B. đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam.
C. tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam.
D. đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam.
A. nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng.
B. nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng.
C. nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
D. nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng.
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều.
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
A. quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai.
B. trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên.
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên.
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp cơ khí.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
C. Cô-bê (Nhật Bản).
D. Niu I-ooc (Hoa Kỳ).
A. Cát Tiên.
B. Kon Ka Kinh.
C. Núi Chúa.
D. Vũ Quang.
A. Sản lượng lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm nhất.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ.
B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An.
C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ.
A. sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng.
B. đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan.
C. đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn.
D. đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh.
A. Sản lượng lúa mùa tăng chậm nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng ít nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhiều nhất.
D. Sản lượng lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
D. sử dụng các công nghệ bảo quản nông sản.
A. rừng ngập mặn.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
D. bãi triều.
A. hóa chất, giấy, cơ khí.
B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
C. dệt – may, điện, vật liệu xây dựng.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, luyện kim.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì luôn lớn nhất, của Trung Quốc luôn nhỏ nhất.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ và Trung Quốc tăng, của Liên bang Nga giảm.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. dịch vụ.
D. tài chính, ngân hàng.
A. công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị.
B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
C. quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
A. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp.
B. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp.
D. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
A. cận nhiệt.
B. ôn đới.
C. cực đới.
D. cận cực.
A. mía, lạc, thuốc lá.
B. chè, thuốc lá, dâu tằm.
C. cao su, hồ tiêu, chè.
D. dâu tằm, bông, cà phê.
A. nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển.
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm.
C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng.
A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
C. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
A. vịnh Hạ Long và hồ Ba Bể.
B. vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. vịnh Hạ Long và quần đảo Cát Bà.
D. vịnh Hạ Long và vườn quốc gia Cúc Phương.
A. lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp.
B. ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp.
C. nông - lâm - ngư nghiệp.
D. lâm - nông - ngư nghiệp.
A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương.
C. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh.
D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi.
A. lượng nước ít, phù sa không đáng kể.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.
C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.
D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Tam Điệp.
C. dãy Bạch Mã.
D. khối núi cực Nam Trung Bộ.
A. đới rừng nhiệt đới lục địa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang.
C. Cao Bằng, Lai Châu.
D. Hà Giang, Lạng Sơn.
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. chế biến nông sản.
B. hoá chất, phân bón.
C. dệt, may.
D. sản xuất giấy, xenlulô.
A. 30km
B. 300km
C. 3000km
D. 30000km
A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.
B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.
C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.
D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.
A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.
B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn.
C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.
D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa.
A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.
D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
A. miền ôn đới và cận nhiệt.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.
D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.
A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.
A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền.
D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
A. Kỳ Hà
B. Ba Ngòi
C. Nhật Lệ
D. Cam Ranh
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.
C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.
A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
A. Bến Tre và Tiền Giang.
B. Ninh thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
A. cơ khí, khai thác than.
B. dệt - may, điện.
C. hóa chất, giầy.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật Bản tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.
B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.
C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.
D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Hải Nam.
B. Đài Loan.
C. Ma-ri-an.
D. Thổ Chu.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm.
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng.
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.
A. Chu Lai.
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát.
D. Cam Ranh.
A. đá vôi và than bùn.
B. sét và cao lanh.
C. dầu khí và titan.
D. than bùn và cát trắng.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông,
C. một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.
D. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
A. thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. gắn liền với lục địa Á - Âu.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. tiếp giáp biển thông ra Thái Bình Dương.
A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C.
B. nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
B. là miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh.
B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.
C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku.
D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk.
A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho.
B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên.
C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hoá, Cà Mau.
D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế.
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
A. đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử.
B. điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu.
C. cơ khí, đóng tàu, điện tử, hoá chất, phân bón, dệt, may.
D. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu.
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.
B. Trái Đất ở trung tâm, Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh.
A. phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.
B. chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật.
C. làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học.
D. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng.
A. có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa.
B. gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ.
C. hầu như quanh năm gió thổ từ đại dương vào lục địa.
D. gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm.
A. khí hậu
B. địa hình
C. nguồn nước
D. đất
A. số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân.
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm.
D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm.
A. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới và cận nhiệt.
D. miền ôn đới và cận nhiệt.
A. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
B. sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn.
C. khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu.
D. thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề.
A. hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.
B. hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
C. tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu.
D. tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.
A. Cao su tăng ít nhất.
B. Chè tăng chậm nhất.
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất.
D. Cà phê tăng nhiều nhất.
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Nha Trang
D. Vũng Tàu
A. Thuận An, Cửa Lò, Nhật Lệ, Dung Quất.
B. Chân Mây, Kỳ Hà, Nhật Lệ, Cửa Lò.
C. Nhật Lệ, Cam Ranh, Cửa Lò, Vũng Áng.
D. Cửa Lò, Nhật Lệ, Vũng Áng, Chân Mây.
A. Nghệ AnB. Thanh Hóa
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Thừa Thiên – Huế
A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
C. Cơ cấu diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta.
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng.
D. Đông Bắc là vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
A. mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế thế giới.
B. phát triển các thành phần kinh tế mới.
C. đổi mới kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều sức người.
B. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
C. nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận.
A. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biển thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Cà Mau, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.
B. Trung Quốc tăng nhanh nhất.
C. Hoa Kì tăng chậm nhất.
D. LB Nga tăng ít nhất.
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. Ấn, Hằng.
B. Rai-nơ, Đa-nuyp.
C. I-ê-nit-xây, Lê-na.
D. Ti-grơ, Ơ-phrát.
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
A. Hoá chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy.
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
In-đô-nê-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
A. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.
B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a lớn nhất, của Thái Lan nhỏ nhất.
D. Sản lượng lúa gạo của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam tăng, của Thái Lan giảm.
A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt.
B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt.
B. cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt.
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh
C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa.
D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh.
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận.
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối.
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta.
A. Biểu đồ tròn.
Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
A. nền nhiệt độ cao.
B. bốn mùa rõ rệt.
C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn.
D. các cao nguyên Nam Trung Bộ.
A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.
B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. lao động có trình độ cao đông đảo.
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công.
B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. mang tính tự cấp, tự túc.
A. hòn Tre và hòn Khoai.
B. Cát Bà và Lý Sơn.
C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.
D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. nguồn năng lượng phong phú.
D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
A. Tĩnh Túc.
B. Thạch Khê.
C. Tùng Bá.
D. Trại Cau.
A. Pù Mát
B. Xuân Sơn
C. Ba Vì
D. Ba Bể
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Sóc Trăng, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Long Xuyên, Kiên Lương.
D. Tân An, Mỹ Tho.
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương.
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Phú Thọ
B. Gia Lai
C. Đồng Nai
D. Bắc Giang
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
A. khai thác bừa bãi, quá mức.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. nạn cháy rừng.
D. biến đổi khí hậu.
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.
C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp.
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
A. tập trung ở miền Bắc.
B. không đều theo lãnh thổ.
C. tập trung ở vùng miền núi.
D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ.
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á.
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.
B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.
D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.
B. có lực lượng lao động đông đảo.
C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. có cửa ngõ thông ra biển.
A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. độ dốc lớn.
D. số giờ nắng nhiều.
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma.
A. 7,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 9,3 lần.
D. 2,2 lần.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Trung Quốc là nước xuất siêu.
A. mưa vào thu - đông.
B. mưa vào mùa đông.
C. mưa vào hè – thu.
D. mưa vào đầu hạ.
A. sử dụng triệt để nguồn lao động.
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. địa hình bằng phẳng.
C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. có năng suất lúa cao hơn.
B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D. có trình độ thâm canh cao hơn.
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí.
D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.
A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định.
A. đa dạng hoá sản phẩm.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạn chế ô nhiễm môi trường.
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.
D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế.
B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam.
C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây.
D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc.
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa
B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều
D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều
A. vùng biển Bắc Bộ
B. vùng biển Bắc Trung Bộ
C. vùng biển Nam Trưng Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. khoảng 1 triệu lao động
B. khoảng 2 triệu lao động
C. khoảng 3 triệu lao động
D. khoảng 4 triệu lao động
A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. các khu vực tập trung công nghiệp
B. gần các cảng biển
C. xa khu dân cư
D. đầu nguồn các dòng sông
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản
D. có mùa đông lạnh
A. 1967
B. 1984
C. 1995
D. 1997
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Hòa Bình
A. than nâu và than bùn
B. than đá và thiếc
C. than nâu và khí tự nhiên
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thanh Hoá, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
A. KonTum
B. Lâm Đồng
C. Quảng Bình
D. Tuyên Quang
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí
B. chế biến nông sản
C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. 2598m
B. 1580m
C. 1855m
D. 2405m
A. khoảng 1,6 lần
B. khoảng 2,6 lần
C. khoảng 3,6 lần
D. khoảng 4,6 lần
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha
D. 12184 nghìn ha
A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài
C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú
B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao
C. có tinh thần trách nhiệm cao
D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới
B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%
C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc
A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...
B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. đất badan màu mỡ, tập trung
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. nguồn nước sông, hồ dồi dào
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. phát triển hệ thống đô thị ven biển
B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh
A. bằng bán kính đường tròn năm 2005
B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005
C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005
D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005
A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm
B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị
D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn
C. Phát triển đồng đều khắp cả nước
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. lưu lượng nước lớn
D. có nhiều hồ
A. Chính sách phát triển phù hợp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn
C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất
D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển
A. thềm lục địa.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa.
B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt.
C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.
B. từ tháng XI đến tháng VI năm sau.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.
B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.
C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.
D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng.
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).
B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC.
A. Sông Hồng.
B. Sông Thái Bình.C. Sông Đồng Nai.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công.
A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3.
D. Loại 4.
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Bắc Kạn, Lạng Sơn.
B. Lào Cai, Bắc Giang.
C. Bắc Giang, Thái Nguyên.
D. Lào Cai, Tuyên Quang.
A. Vàng Danh.
B. Cẩm Phả.
C. Đông Triều.
D. Quỳnh Nhai.
A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực.
B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo.
D. cực Bắc và cực Nam.
A. băng hà.
B. sóng biển.
C. gió.
D. nước chảy.
A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.
B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.
C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.
D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.
A. khí quyển.
B. sinh quyển.
C. thạch quyển.
D. thổ nhưỡng quyển.
A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.
D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.
A. chăn nuôi chăn thả.
B. chăn nuôi chuồng trại.
C. chăn nuôi công nghiệp.
D. chăn nuôi nửa chuồng trại.
A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.
A. Động, thực vật.
B. Nước.
C. Khoáng sản.
D. Đất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nộ - Cà Mau.
D. Hữu Nghị - Năm Căn.
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Quảng Trị.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
A. địa hình đa dạng.
B. đất feralit.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. nguồn nước phong phú.
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.
C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng.
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng.
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
B. phân bố các mỏ khoáng sản.
C. sự phát triển của ngành du lịch biển.
D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.
A. có biển và đại dương bao bọc.
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. đây là khu vực rộng lớn.
D. có dạng địa hình lòng chảo.
A. Phrăng.
B. Rup.
C. Mark.
D. Ơrô.
A. tính chất quần đảo.
B. nằm trong khu vực gió mùa.
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
A. Nông – lâm – thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm.
B. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ đều tăng.
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm.
D. Nông – lâm – thủy sản giảm, dịch vụ tăng.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1.
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).
B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.
C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.
D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.
A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển.
B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú.
B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.
D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo.
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Uông Bí (Quảng Ninh) đến Năm Căn (Cà Mau).
B. Hạ Long (Quảng Ninh) đến Rạch Giá (Kiên Giang).
C. Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Xóm Mũi (Cà Mau).
D. Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
A. cao ở rìa phía tây nam và nam, thấp trũng ở phía bắc và đông bắc.
B. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông và đông nam.
C. thấp trũng ở vùng phía tây, cao ở vùng rìa phía đông và đông bắc.
D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
A. đầu mùa gió Đông Bắc, giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa của gió mùa Đông Bắc.
C. giữa mùa của gió mùa Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
B. Bắc – Nam, Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam.
C. Bắc – Nam, Đông Bắc – Tây Nam, độ cao.
D. Bắc – Nam, Đông – Tây, độ cao.
A. rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô.
B. rừng thưa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá.
D. rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) và sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận).
B. Sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận – Tiền Giang).
C. Sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn).
D. Sông Hồng (Trạm Hà Nội).
A. Loại đặc biệt.
B. Loại 1.
C. Loại 2.
D. Loại 3.
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức.
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương.
D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.
A. 21-3 và 22-12.
B. 21-3 và 23-9.
C. 21-3 và 22-6.
D. 22-6 và 22-12.
A. phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ.
B. phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển.
C. phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ.
D. phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển.
A. động đất, núi lửa.
B. Dòng biển.
C. gió.
D. do tàu, bè hoạt động.
A. xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng.
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa.
C. xuống hết lớp đá gốc.
D. xuống hết lớp vỏ Trái Đất.
A. góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
D. làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn.
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
C. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
A. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh.
A. Đường bộ tăng chậm nhất.
B. Tất cả các loại đường đều tăng.
C. Đường thủy tăng nhiều nhất.
D. Đường hàng không tăng nhanh nhất.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Nha Trang, Phan Thiết.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Nha Trang.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ tăng.
B. Đông Nam Bộ tăng, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm, Tây Nguyên tăng.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đồng bằng sống Cửu Long giảm.
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II.
B. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II.
D. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.
A. để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm.
D. tạo ra nhiều lợi nhuận.
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam.
C. hoạt động của Tín phong.
D. hoạt động bão hàng năm.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
A. Phi-líp-pin tăng nhiều nhất.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng ít nhất.
D. Mi-an-ma tăng nhanh nhất.
A. sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc người.
B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố.
C. hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền...).
D. cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia.
A. có các dãy núi già Rốc-ki, A-pa-lat.
B. có các sơn nguyên cao, đồ sộ.
C. có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
D. có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương.
A. Ma-đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc-xen (Bỉ)
C. Tu-lu-đơ (Pháp)
D. Hăm-buốc (Đức)
A. động đất
B. Núi lửa
C. bão
D. sóng thần
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử.
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác.
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của cá nước thành viên.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
A. Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc.
A. bôxít.
B. Dầu mỏ.
C. Than.
D. đồng.
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
C. hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.
D. không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
A. mực nước ngầm hạ thấp.
B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả.
C. đất badan trở nên vụn bờ.
D. phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
A. Đồng bằng sống Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
A. bất biến.
B. vĩnh hằng.
C. lịch sử.
D. vô tận.
A. Hệ thống bình chứa.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Công cụ lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. Vật thể.
B. Phi vật thể.
C. Vật thể và phi vật thể.
D. Sản phẩm tự nhiên.
A. Tiền vàng.
B. Tiền giấy.
C. Đô la Mĩ.
D. Đồng Euro.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Đổi mới nền kinh tế.
B. Thống nhất và mở cửa thị trường.
C. Ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
D. Đổi mới nền kinh tế, thống nhất và mở cửa thị trường, ban hành và sử dụng pháp luật, chính sách kinh tế, xã hội.
A. Người mua nhiều, người bán ít.
B. Người mua bằng người bán.
C. Người bán nhiều, người mua ít.
D. Thị trường khủng hoảng.
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức.
D. Kinh tế thị trường.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật pháp luật có tính quy phạm phổ biến; mang tính quyền lực bắt buộc chung, có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Là hành vi có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Tài sản mà mỗi người có được trước hôn phân.
B. Tài sản được thừa kế riêng của cợ hoặc chồng.
C. Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng trong thời kì hôn nhân.
D. Những tài sản riêng mà vợ chồng đã có thỏa thuận từ trước hôn nhân.
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Đảm bảo sự ổn định và phát triển văn hóa – xã hội.
C. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
D. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
C. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. 1 bước.
B. 4 bước.
C. 2 bước.
D. 3 bước.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền phát minh, sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khỏe.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
B. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Mọi công dân đều phải học tập.
A. Cá nhân và tổ chức.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Tổ chức.
D. Cá nhân.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. Ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Đủ 20 tuổi trở lên và có quyền ứng cử và bầu cử.
B. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Hình thức dân chủ gián tiếp.
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ tập trung.
A. Quyền tự do phát biểu.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Luật dân sự.
B. Bộ luật Hình sự.
C. Hiến pháp năm 2013.
D. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D. Tố tụng hình sự.
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an C.
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Quyền bí mật của công dân.
D. Quyền tự do của công dân.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền được học tập của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên học tập của công dân.
A. Ông G, chị V.
B. Ông G, chị V và anh B.
C. Ông G.
D. Anh A, anh B, ông G, chị V.
A. giá trị sử dụng.
B. thời gian sản xuất.
C. thời gian lao động XH cần thiết.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Thế kỷ XX.
B. Thế kỷ XIX.
C. Thế kỷ XVIII.
D. Thế kỷ XXI.
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Buôn bán hàng hóa.
C. Thông tin.
D. Gặp gỡ, giao lưu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Hai bên bình đẳng.
B. Đem lại lợi ích cho nhau.
C. Cùng chung sống hòa bình.
D. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hội.
C. Bắt đầu có thu nhập.
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
A. Tác động.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luaath được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm.
C. Pháp luật có tính quyền lực.
D. Pháp luật có tính quyền lực, buộc chung.
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Vi pham pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thi hành pháp luật.
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
A. Thỏa thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp.
B. Tùy theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động.
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động.
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh.
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng ông bà, tổ tiên.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Thay đổi phương thức sản xuất.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Phát triển xã hội.
D. Tranh giành quyền lực.
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị.
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có gai cấp.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
D. Cả A, B và C.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Người thừa hành trong xã hội.
A. bằng miệng.
B. Cả A và C đều sai.
C. bằng văn bản.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân.
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
D. Chủ động mở rộng quy mô.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định.
B. Học vượt cấp, vượt lớp.
C. Học thường xuyên, liên tục.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp.
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Người dân xã X và ông K.
C. Chủ tịch và người dân xã K.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
B. Giám đốc K và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
A. một giờ công nhân sản xuất được 5 cái.
B. một giờ công nhân sản xuất được 6 cái.
C. một giờ công nhân sản xuất được 4 cái.
D. một giờ công nhân sản xuất được 3 cái.
A. Anh A và chị M.
B. Chị B và G.
C. Anh A, chị M và bố mẹ chị M.
D. Anh A.
A. 1995.
B. 1999.
C. 2004.
D. 2007.
A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Xuất khẩu các phát minh.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông nhân.
C. Giai cấp tư sản.
D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
A. Thời kì giữa xã hội CSNT.
B. Thời kì đầu CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.
C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
A. Nội quy.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Trên 18 tuổi.
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức.
C. Cơ quan nhà nước.
D. Tổ chức.
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự.
D. Luật dân sự.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.
A. Mọi công đan đều phải học tập.
B. Mọi công đan đều phải đóng học phí.
C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.
B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
B. Hình thức dân chủ tập trung.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ gián tiếp.
A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 4 bước.
D. 3 bước.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền phát minh sáng chế.
C. Quyền sở hữu công nghiệp.
D. Quyền được phát triển.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.
A. Khiếu nại.
B. Tố cáo.
C. Kiến nghị.
D. Tố tụng hình sự.
A. Quyền được phát triển của công dân.
B. Quyền được học tập của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khỏe.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
D. Bảo vệ môi trường.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an C.
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K, và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tác động.
B. Lao động.
C. Sản xuất vật chất.
D. Lao động sản xuất.
A. Có việc làm ổn định.
B. Bắt đầu có thu nhập.
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
D. Có vị trí đứng trong xã hội.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác.
B. giành khách hàng.
C. giành thị trường.
D. giành cơ sở hạ tầng và vốn.
A. Đối tượng lao động.
A. Đối tượng lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVII.
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Quyền bình đẳng trong lao động.
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế nhiều thành phần.
C. Chế độ công hữu về TLSX.
D. Chế độ tư hữu về TLSX.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Quyền công dân.
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính quy phạm.
D. Pháp luật có tính quyền lực.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Không làm những điều pháp luật cấm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
B. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
A. 23/5/1993.
B. 22/5/1990.
C. 24/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
C. Người thừa hành trong xã hội.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Hai người chung sống với nhau.
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
C. Được toà án nhân dân ra quyết định.
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo mật thông tin trên ngành.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.
A. Đối lập.
B. Nhân thân.B. Nhân thân.
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Hình sự.
B. Hòa giải.
C. Hành chính.
D. Đối chất.
A. Cải tiến quy trình đào tạo.
B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại.
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Kỉ luật.
B. Luật Dân sự.
C. Luật Hình sự.
D. Luật Hành chính.
A. Sản xuất của cải vật chất.
A. Sản xuất của cải vật chất.
C. Tác động.
D. Lao động.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động,tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
A. Thế kỷ VII.
B. Thế kỷ XVIII.
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XX.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Tư tưởng.
A. Quan hệ sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Phương thức sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Chế độ công hữu về TLSX.
B. Chế độ tư hữu về TLSX.
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế nhiều thành phần.
A. 21/5/1990.
B. 21/4/1991.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1993.
A. 21/5/1993.
B. 21/4/1995.
C. 21/5/1994.
D. 21/5/1996.
A. Quyền bình đẳng trong lao động.
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Được toà án nhân dân ra quyết định.
B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
D. Hai người chung sống với nhau.
A. Thờ cúng tổ tiên, ông bà.
B. Thờ cúng ông Táo.
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm dân sự.
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. Không làm những điều pháp luật cấm.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Thi hành pháp luật.
A. Có việc làm ổn định.
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
C. Có vị trí đứng trong xã hội.
D. Bắt đầu có thu nhập.
A. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.
B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
A. Mọi người đều có quyền bầu cử.
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử.
D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.
A. Người chưa trưởng thành.
B. Người mắc bệnh Down.
C. Người bị phạt tù giam.
D. Người dân tộc thiểu số.
A. bằng văn bản
B. bằng miệng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quyền lực.
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
D. Pháp luật có tính quy phạm.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
A. Bất khả xâm phạm về tài sản.
B. Bất khả xâm phạm về đời tư.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Phản biện.
B. Kháng nghị.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Đa chiều.
B. Huyết thống.
C. Nhân thân.
D. Truyền thông.
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Ông X, em H.
B. Ông X.
C. Ông X, ông G.
D. Ông G, em H.
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. khoa học.
D. sáng tạo.
A. Tử tù X, bà H và chị S.
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại uý M.
C. Tử tù X, chị S và đại uý M.
D. Tử tù X, chị S, lái xe P và đại uý M.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp thống trị.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện giá trị.
D. Đánh giá.
A. Thông tin, điều tiết.
B. Kiểm tra, đánh giá.
C. Thừa nhận.
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Củng cố tình yêu lứa đôi.
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
C. Khuyến khích người dân tiêu dung.
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
B. Xâm phạm đến hành chính.
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.
A. trái PL
B. vô PL
C. bất hợp pháp
D. sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ.
B. Thủ tướng chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
A. Quy tắc quản lí XH.
B. Quy tắc kỉ luật lao động.
C. Nguyên tắc quản lí hành chính.
D. Quy tắc quản lí của nhà nước.
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
A. Nhà nước và XH
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và pháp luật
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
B. giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. tình trạng pháp lý.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về đời tư.
A. Đa chiều.
B. Truyền thông.
C. Nhân thân.
D. Huyết thống.
A. Vận dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Học vượt cấp, vượt lớp.
B. Học thường xuyên, liên tục.
C. Học theo chỉ định.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
A. Ủy quyền.
B. Đại diện.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lí.
A. Giám đốc B và chị T.
B. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
C. Giám đốc B, chị T và anh P.
D. Chị T và anh P.
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
D. Giám đốc K và chị M.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
A. Tỷ giá hối đoái.
B. Tỷ giá trao đổi.
C. Tỷ giá giao dịch.
D. Tỷ lệ trao đổi.
A. Người sản xuất
B. Thị trường
C. Nhà nước
D. Người làm
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Luôn ăn khớp với giá trị.
B. Luôn thấp hơn giá trị.
C. Luôn xoay quanh giá trị.
D. Luôn cao hơn giá trị.
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá.
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. Lợi nhuận khác nhau.
A. Nhu cầu của mọi người.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường.
B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường.
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sx và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng HH, dịch vụ.
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả thị trường và cung, cầu HH. Giá cả thấp thì cung giảm, cầu tăng và ngược lại.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
A. Hiện đại hoá.
B. Công nghiệp hoá.
C. Tự động hoá.
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
A. Thế kỷ VII.
B. Thế kỷ XVIII.
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XX.
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản.
A. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
B. Hiến pháp năm 2013.
C. Bộ luật Hình sự.
D. Luật Dân sự.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ vê danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. thực hiện cơ chế " Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A.1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức.
C. Tổ chức.
D. Cơ quan nhà nước.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều phải học tập.
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
D. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Xã hội.
B. Kinh doanh.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Phát triển nông thôn.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do phát biểu.
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền tự do của công dân.
C. Quyền bí mật của công dân.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Ông G và B.
B. A, B và ông G.
C. A, B, ông G và công an C.
D. Chỉ có B vi phạm.
A. Gián tiếp.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Tố cáo.
B. Khiếu nại.
C. Kiến nghị.
D. Tố tụng hình sự.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khoẻ.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. Quyền được học tập của công dân.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền được sáng tạo của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất hiện đại.
D. Công cụ sản xuất tiên tiến.
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ.
B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ.
C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ.
A. Quyền tham gia ý kiến.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do tư tưởng.
D. Quyền tự do báo chí.
A. Vi phạm pháp luật và trái với truyền thống dân tộc.
B. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
C. Vi phạm chuẩn mực đạo đức và văn hoá dân tộc.
D. Vi phạm tập quán kinh doanh.
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang lấy trộm xe máy.
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Chỉ có cá nhân.
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
D. Chỉ những người là nhân viên.
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Cá nhân, tổ chức có quyền lợi hợp pháp bị xâm hại có quyền khiếu nại.
B. Chỉ cá nhân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ tổ chức mới có quyền khiếu nại.
D. Người dưới 18 tuổi không có quyền khiếu nại.
A. Học sinh học xuất sắc được vào học trong các trường chuyên.
B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học tập.
C. Học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn.
D. Học sinh con nhà nghèo được nhận học bổng.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào mà mình thích.
C. Quyền học tập không hạn chế.
D. Quyền học bất cứ ngành, nghề phù hợp với khả năng, điều kiện của mình.
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. không tăng, không giảm.
D. ổn định.
A. tuyên truyền pháp luật.
B. giải thích pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. đều có quyền như nhau.
B. đều có nghĩa vụ như nhau.
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. Trong tìm kiếm thị trường.
B. Trong kinh doanh.
C. Trong lao động.
D. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ tình cảm.
D. quan hệ hợp tác.
A. Quan hệ gia đình.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ hôn nhân.
D. Quan hệ tình cảm.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền.
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Người đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
C. Người có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
D. Người bị nghi ngờ phạm tội.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.
D. phòng, chống buôn bán ma tuý.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Bảo vệ uy tín công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ danh dự cho công dân.
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Dân sự
D. Thỏa thuận
A. Thi hành pháp luật.
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Bảo đảm pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Hình sự và kỉ luật.
D. Hình sự và dân sự.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.
A. Thiếu hiểu biết về các dân tộc.
B. Không thiện chí vì lí do dân tộc.
C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
D. Tình đoàn kết giữa các dân tộc.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền nhân thân.
A. Tố cáo D cho cơ quan công an.
B. Nói xấu D và kể hết sự việc trên Facebook.
C. Tố cáo D với cô giáo chủ nhiệm.
D. Nói chuyện với D và yêu cầu gỡ bỏ những ảnh này.
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của L.
B. Khuyên H nói xấu lại L trên Facebook.
C. Chia sẻ thông tin đó trên Facebook.
D. Khuyên L gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. bảo vệ tài nguyên rừng.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
A. Ông K, chị H và bà A.
B. Ông K, anh M và chị H.
C. Ông K và chị H.
D. Bà A và chị H.
A. Chị M và anh S.
B. Anh S và anh V.
C. Chị M, anh S và chị N.
D. Anh S, anh V và chị N.
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
A. quyền lực nhà nước
B. quyền lực xã hội
C. chủ trương, chính sách
D. tuyên truyền, giáo dục
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
A. dân sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. nội quy
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Cạnh tranh giành lợi nhuận cao trong sản xuất
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quyền bầu cử
B. Quyền ứng cử
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền tự do cá nhân
A. Quyền bầu cử
B. Quyền ứng cử
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền tự do cá nhân
A. Phản ánh ý kiến về xây dựng kinh tế - xã hội
B. Sáng tác các tác phẩm văn học, khoa học
C. Tạo ra các sáng chế
D. Tạo ra các sáng kiến, cải tiến kĩ thuật
A. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
B. đều có quyền như nhau
C. đều có nghĩa vụ như nhau
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
A. trách nhiệm kinh tế
B. trách nhiệm pháp lí
C. trách nhiệm xã hội
D. trách nhiệm chính trị
A. việc làm theo sở thích của mình
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
B. Người đang bị nghi là phạm tội
C. Người đang gây rối trật tự công cộng
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp luật
A. Khi có nghi ngờ người phạm pháp đang lẩn trốn ở đó
B. Khi được pháp luật cho phép và có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Khi công an cần khám nhà để kiểm tra hộ khẩu
D. Khi công an cần khám nhà để tìm kiếm chứng cứ liên quan đến vụ án
A. bình đẳng trong kinh doanh
B. bình đẳng trong lao động
C. bình đẳng về chính trị
D. bình đẳng về kinh tế - xã hội
A. mọi công dân
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên và Môi trường
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ
A. Đủ 19 tuổi
B. Đủ 20 tuổi
C. Đủ 21 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. động lực của sự phát triển xã hội
B. mục tiêu của sự phát triển kinh tế
C. động lực kinh tế của sản xuất và lưu thông hàng hóa
D. giá trị của nền sản xuất hàng hóa
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. Đưa tin tức không hay về trường mình lên Facebook
B. Phát biểu ý kiến xây dựng trường, lớp mình trong các cuộc họp
C. Chê bai trường mình ở nơi khác
D. Tự do nói bất cứ điều gì về trường mình
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
C. Quyền tự do dân chủ
D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Công nhận pháp luật
A. pháp luật dân sự
B. pháp luật hành chính
C. pháp luật hình sự
D. pháp luật kỉ luật
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Thỏa thuận
D. Dân sự
A. Thuê thợ may giỏi
B. Mua máy móc loại tốt
C. Mua vải đắt tiền để cắt may
D. Quảng cáo rầm rộ kèm theo các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
A. giữa pháp luật với gia đình
B. giữa gia đình với xã hội
C. giữa cha mẹ và con
D. giữa các thế hệ trong gia đình
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ nhân thân và chi tiêu trong gia đình
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Bình đẳng về quyền trong kinh tế
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về quyền trong kinh doanh
D. Bình đẳng về quyền trong lao động sản xuất
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập
A. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín
B. Quyền bí mật điện tín
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống tinh thần
B. Quyền bí mật đời tư
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thư tín, điện tín
A. Được, vì tư vấn pháp luật đang là nhu cầu cấp thiết của xã hội
B. Được, vì tư vấn pháp luật giúp người được tư vấn hiểu rõ về pháp luật hơn
C. Không, vì anh Q chưa có bằng tốt nghiệp ngành Luật và chứng chỉ hành nghề
D. Được phép mở, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận
C. Lờ đi không nói gì
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người đó xoá tin trên Facebook
A. Quyền tự do dân chủ
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền khiếu nại của công dân
B. Báo ngay cho các chú công an, thực hiện quyền tố cáo của công dân
C. Báo ngay cho Toà án, thực hiện quyền tố cáo của công dân
D. Báo ngay cho cơ quan kiểm lâm, thực hiện quyền tố cáo của công dân
A. Quyền được đọc sách ở thư viện
B. Quyền được lựa chọn nhiều sản phẩm
C. Quyền được cung cấp thông tin
D. Quyền được cung cấp kiến thức
A. Quyền lao động
B. Quyền kinh tế
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do thương mại
A. Ông B, chị N và ông H
B. Ông B, anh A và ông H
C. Ông B và ông H
D. Ông B, ông H, chị N và anh A
A. Ông A và anh C
B. Anh C, anh s và anh V
C. Anh V và anh C
D. Ông A, anh V và anh C
A. Tăng
B. Vừa tăng vừa giảm
C. Tăng đột biến
D. Giảm
A. Yêu nước và tiến bộ.
B. Khoan dung và nhân nghĩa.
C. Ý thức cộng đồng.
D. Tinh tế trong ứng xử.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
A. ba thành phần kinh tế.
B. năm thành phần kinh tế.
C. sáu thành phần kinh tế.
D. bốn thành phần kinh tế.
A. cơ sở truyền bá tôn giáo.
B. cơ sở đào tạo tôn giáo.
C. cơ sở văn hóa.
D. cơ sở tôn giáo.
A. tăng trưởng kinh tế.
B. công bằng xã hội.
C. tiến bộ xã hội.
D. phát triển kinh tế.
A. dân vận.
B. hợp tác.
C. xã hội.
D. giáo dục.
A. nâng cao dân trí của nhân dân.
B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
C. mở rộng quy mô giáo dục.
D. đào tạo nhân lực cho đất nước.
A. tỷ giá giao dịch.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tỷ lệ trao đổi.
D. tỷ lệ quy đổi.
A. Sử dụng lao động.
B. Kí hợp đồng lao động.
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
A. Văn hóa.
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Quản lí.
A. khoa học và công nghệ.
B. kinh tế, chính trị.
C. giáo dục và đào tạo.
D. văn hóa, xã hội.
A. xã hội
B. cá nhân
C. cơ quan
D. tổ chức
A. Sự nhân văn.
B. Sự thích hợp.
C. Sự kế thừa.
D. Sự thống nhất.
A. Quyền được thông tin.
B. Quyền tự do ngôn luận.C. Quyền tự do báo chí. D. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do báo chí.
D. Quyền bình đẳng nam nữ.
A. dân tộc.
B. nhân văn.
C. nhân dân.
D. giai cấp.
A. hộ tịch.
B. tài sản.
C. nhân thân.
D. thân nhân.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. quyền và lợi ích.
D. tầng lớp trí thức.
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. nhân dân lao động.
D. tầng lớp trí thức.
A. Cơ sở vật chất.
B. Đối tượng lao động.
C. Yếu tố nhân đạo.
D. Tư liệu lao động.
A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Ông X, em H.
B. Ông X.
C. Ông X, ông G.
D. Ông G, em H.
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. khoa học.
D. sáng tạo.
A. Tử tù X, bà H và chị S.
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M.
C. Tử tù X, chị S và đại úy M.
D. Từ tù X, chị S, lái xe P và đai úy M.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. thực hiện.
B. thông tin.
C. thừa nhận.
D. điều tiết.
A. trực tiếp.
B. tập trung.
C. gián tiếp.
D. đại diện.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất.
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng.
A. kết cấu sản xuất.
B. hệ thống bình chứa.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
A. Tính cưỡng chế của pháp luật.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X.
C. Trưởng phòng N và chị L.
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C.
B. Chị X, chị H, chị M và anh C.
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M.
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
B. sức lao động, đối tượng lao động.
C. sức lao động, tư liệu lao động, tư liệu lao động.
D. sức lao động, phương thức sản xuất.
A. 4 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 6 chức năng.
D. 7 chức năng.
A. thước đo giá trị.
B. phương tiện lưu thông.
C. phương tiện thanh toán.
D. tiền tệ quốc tế.
A. căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động xã hội cá biệt.
C. chi phí sản xuất.
D. chi phí sản xuất và lợi nhuận.
A. Hoa Kì.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
A. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. đầu tư cho quốc phòng, an ninh.
C. giữ vững môi trường hòa bình.
D. thực hiện nghĩa vụ quân sự với nam thanh niên.
A. Cung – Cầu.
B. Giá trị.
C. Cạnh tranh.
D. Kinh tế.
A. dân chủ, công bằng, văn minh.
B. tiến bộ, hiệu quả.
C. trách nhiệm, kỷ luật.
D. tự do, tự nguyện, bình đẳng.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Bình đẳng về giáo dục.
B. Bình đẳng về văn hóa.
C. Bình đẳng về phong tục.
D. Bình đẳng về truyền thống.
A. Tôn giáo.
B. Dân tộc.
C. Tà giáo.
D. Tín ngưỡng.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. an toàn và bí mật.
B. an toàn và bảo mật.
C. tuyệt đối an toàn.
D. tuyệt đối bảo mật.
A. gây hại cho lợi ích công cộng.
B. gây hại cho tài sản Nhà nước.
C. gây hại cho tài sản của người khác.
D. xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch.
C. dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi.
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra.
A. Quyền ngôn luận.
B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Tính quy phạm phố biến.
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định về mặt nội dung.
A. bảo vệ công dân.
B. bảo vệ lợi ích của mình.
C. quản lý công dân.
D. quản lý xã hội.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỷ luật.
A. Thường xuyên đi làm muộn.
B. Sản xuất hàng giả.
C. vượt đèn đỏ.
D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác.
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. bình đẳng về quyền chính trị.
C. bình đẳng giữa các dân tộc.
D. bình đẳng giữa các tôn giáo.
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng về văn hóa.
D. Bình đẳng về giáo dục.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Giết người, đe dọa giết người.
D. Làm chết người.
A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.
B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân.
C. Nhờ bạn viết hộ thư.
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi.
B. Trêu đùa bạn trong lớp.
C. Nói xấu người khác trên facebook.
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội qui.
A. Cơ sở
B. Cả nước
C. Địa phương
D. Trung ương
A. trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. bỏ phiếu kín.
A. Quyền khiếu nại của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm kỉ luật.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm hình sự.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Phản đối anh bằng cách mách với bố mẹ.
B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh.
C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe.
D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh.
A. nhân thân.
B. Tài sản.
C. Tài chính.
D. gia đình.
A. Tự chủ kinh doanh.
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
D. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm.
B. Hô hoán mọi người quây kín ngôi nhà và chờ công an làm việc.
C. Cứ xông vào bắt.
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra.
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận.
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.
A. Vui vẻ nhận lời.
B. Hơi ngại, song vẫn nhận lời.
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình.
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng đi bầu cử.
A. G không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi vị thành niên.
B. G phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác.
C. G phải chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo qui định của pháp luật.
D. G phải chịu trách nhiện dân sự.
A. Tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp.
D. Trái pháp luật lao động.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật Cung – Cầu.
C. Quy luật sản xuất.
D. Quy luật cạnh tranh.
A. quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
C. quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. không vi phạm gì.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247