A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á
B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam.
C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc
D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ.
A. Đông Phi, Trung Quốc, Bắc Âu
B. Đông Phi, Tây Á, Bắc Âu.
C. Đông Phi, Giava, Bắc Kinh
D. Tây Á, Trung Quốc, Bắc Âu.
A. bầy người nguyên thủy.
B. công xã nguyên thủy.
C. các bộ lạc.
D. các nhóm người.
A. 5000 năm trước đây
B. 5.500 năm trước đây
C. 3000 năm trước đây
D. 4000 năm trước đây
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
A. Khoảng thiên niên kỉ IV – III TCN
B. Khoảng thiên niên kỉ I – III TCN
C. Khoảng thiên niên kỉ IV – II TCN
D. Khoảng thiên niên kỉ III – IV TCN
A. 2000 năm TCN
B. Đầu thiên niên kỉ I TCN
C. Những năm TCN
D. Những năm đầu Công nguyên
A. Mua từ Ai Cập và Tây Á
B. Sản xuất tại chỗ
C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc
D. Mua từ vùng Đông Âu
A. Tần
B. Hán
C. Sở
D. Triệu
A. giai cấp địa chủ, nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh.
B. nông dân lĩnh canh, nông dân tự canh, tư sản dân tộc.
C. phú nông, nông dân tự canh, nông dân lĩnh canh.
D. phú nông, nông dân lĩnh canh, tiểu tư sản trí thức.
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B. Ghè, đẽo một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
C. Ghè đẽo, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá.
A. Đã đi dứng thẳng bằng hai chân, hai tay đã được giải phóng.
B. Khi loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
C. Biết chế tác công cụ lao động.
D. Biết săn thú, hái quả để làm thức ăn.
A. Là nhóm người có chung dòng máu
B. Là nhóm người hơn 10 gia đình
C. Là nhóm người cùng sống với nhau
D. Là nhóm người sống ở cùng địa bàn
A. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng nguồn gốc tổ tiên.
B. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng hợp tác với nhau trong lao động.
C. tập hợp các gia đình cùng chung huyết thống.
D. tập hợp các gia đình cùng lao động trên một khu vực.
A. Trên các hòn đảo
B. Lưu vực các dòng sông lớn
C. Trên các vùng núi cao
D. Ở các thung lũng
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất
A. Vương
B. Hoàng đế
C. Đại đế
D. Thiên tử
A. Thừa tướng và Thái úy
B. Tể tướng và Thái úy
C. Tể tưởng và Thừa tướng
D. Thái úy và Thái thú
A. Từ một loài vượn cổ
B. Từ một loài vượn
C. Do thần thánh sáng tạo ra
D. Từ động vật
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết.
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C. Do di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Do tác động bởi quá trình lao động.
A. Trung Quốc, Việt Nam
B. Tây Á, Ai Cập
C. In-đô-nê-xi-a
D. Đông Phi, Bắc Á.
A. Tây Á và Nam Âu.
B. Trung Quốc, Việt Nam.
C. Đông Phi và Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thể chế dân chủ
B. Thể chế cộng hoà
C. Thể chế quân chủ chuyên chế
D. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
A. Chế độ quân điền
B. Chế độ tỉnh điển
C. Chế độ tô, dung, điệu
D. Chế độ lộc điền
A. Nộp tô cho nhà nước
B. Với nhà nước theo chế độ tô, dung, điệ
C. Đi lao dịch cho nhà nước
D. Nộp thuế cho nhà nước
A. Trần Thắng - Ngô Quảng
B. Triệu Khuông Dẫn
C. Chu Nguyên Chương
D. Hoàng Sào
A. Kim
B. Mông Cổ
C. Đường
D. Thanh
A. Trần Thắng - Ngô Quang
B. Chu Nguyên Chương
C. Lý Tự Thành
D. Triệu Khuông Dẫn
A. hân công lao động luân phiên.
B. hợp tác lao động.
C. hưởng thụ bằng nhau.
D. lao động độc lập theo hộ gia đình
A. Tìm kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc
B. Sáng tạo ra công cụ lao động để nâng cao năng suất lao động.
C. Di chuyển chỗ ở đến những địa điểm có sẵn nguồn thức ăn và nguồn nước.
D. Đương đầu với thiên nhiên và sự tấn công của các thị tộc khác để sinh tồn.
A. Thủy hử, Tây du kí, Tam quốc diễn nghĩa.
B. Cửu chương toán thuật, Tây du kí, Hồng lâu mộng.
C. Thủy hử, Tam quốc diễn nghĩa, Bản thảo cương mục.
D. Tây du kí, Tam quốc diễn nghĩa, A quy chính truyện.
A. Khổng Tử
B. Tuân Tử
C. Mạnh Tử
D. Tất cả các nhân vật trên
A. diễn xướng.
B. kịch.
C. múa.
D. ca trù.
A. Rôma
B. Hi Lạp
C. Trung Quốc
D. Ấn Độ
A. Thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Công xã.
D. Nôm.
A. Liên kết các thị tộc.
B. Liên kết các bộ lạc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm.
A. công xã nguyên thủy.
B. liên minh công xã.
C. liên minh bộ lạc.
D. liên minh thị tộc
A. Chia đều.
B. Chia theo địa vị.
C. Chia theo năng suất lao động.
D. Chia theo tuổi tác
A. khoảng 5500 năm trước.
B. khoảng 4000 năm trước.
C. khoảng 3000 năm trước.
D. khoảng 2000 năm trước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247