A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi hướng đi của tia sáng từ không khí vào nước.
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
A. Đứng yên.
B. Chạy lùi về phía sau.
C. Tiến về phía trước.
D. Tất cả đều sai.
A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay dường thẳng.
B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm.
C. Biết được tại sao vật chuyển động.
D. Biết được hướng chuyển động của vật.
A. 2km/phút
B. 120 km/h
C. 33,33m/s
D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
A. Vật bị biến dạng
B. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật.
C. Thay đổi vận tốc của vật.
D. Các tác động A,B,C
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Chuyển động của vật theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật.
B. Thêm dầu mỡ.
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau.
D. Tất cả các biện pháp trên.
A. Lực của búa đóng vào đinh.
B. Trọng lượng của vật.
C. Lực của vợt tác dụng vào quả bóng.
D. Lực kéo của một vật lên cao.
A. Khối lượng của vật bị nhúng.
B. Thể tích của vật bị nhúng.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
A. 4,8 m/ph
B. 48 m/ph
C. 0,48 m/ph
D. 480m/ph
A. Lực có độ lớn, phương và chiều
B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
D. Lực làm cho vật chuyển động
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. vật giữ nguyên tốc độ.
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. Lực tác dụng lên vật.
A. N/m3
B. N/cm
C. N/m
D. N/m2
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên không khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ô tô bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ô tô lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng không chìm xuống đáy bình.
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
A. p=F/S
B. p=F.s
C. p=P/S
D. p=d.V
A. Điểm đặt của lực
B. Chiều của lực
C. Phương của lực
D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu
B. Trọng lực của tàu
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Cả ba lực trên
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi.
D. Có thể tăng, cũng có thể giảm
A. p=d/h
B. p= d.h
C. p = d.V
D. p=h/d
A. Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương.
B. Áp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân.
C. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên.
D. Áp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ
B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm
C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi
D. Uống nước trong cốc bằng ống hút
A. Tại đỉnh núi
B. Tại chân núi
C. Tại đáy hầm mỏ
D. Trên bãi biển
A. Không khí càng đặc
B. Không khí càng loãng
C. Lực hút trái đất giảm nên áp suất giảm
D. Không khí càng nhiều tạp chất
A. Trọng lực
B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát
C. Lực đẩy Acsimét
D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét
A. Mặt Trời chuyển động, còn Trái Đất đứng yên
B. Mặt Trời đứng yên, còn Trái Đất chuyển động
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
A. Bờ sông.
B. Dòng nước
C. Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.
D. Ca nô
A. thẳng.
B. tròn.
C. cong.
D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
A. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 4km/h.
B. Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 14,4m/s.
C. Vận tốc đi xe đạp trung bình cùa Thái là 4m/s.
D. Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 14,4km/h.
A. 36m/s.
B. 100m/s.
C. 36000m/s.
D. 10m/s
A. 45km/h.
B. 8,5m/s.
C. 0,0125km/s.
D. 0,0125km/h.
A. 42km/h
B. 22,5km/h
C. 36km/h
D. 54km/h
A. \(\vec F_1; \vec F_2\) cùng chiều nhau và \(\vec F_3\) ngược chiều với hai lực trên.
B. \(\vec F_1; \vec F_3\)cùng chiều nhau và \(\vec F_2\) ngược chiều với hai lực trên.
C. \(\vec F_3; \vec F_2\) cùng chiều nhau và \(\vec F_1\) ngược chiều với hai lực trên.
D. \(\vec F_1; \vec F_2\) ngược chiều nhau và \(\vec F_3\) cùng chiều hay ngược chiều \(\vec F_1\) đều được.
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn.
C. tăng ma sát nghỉ.
D. tăng trọng lực.
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C. Vật chuyển động theo đường cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
D. Thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
A. Ma sát.
B. Quán tính.
C. Trọng lực.
D. Lực đẩy.
A. 5km
B. 10km
C. 15km
D. 20km
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. chuyển động đều
B. chuyển động nhanh dần
C. đứng yên
D. chuyển động tròn
A. chuyển động nhanh dần.
B. đứng yên.
C. chuyển động đều.
D. chuyển động tròn.
A. Đều.
B. Không đều
C. Chậm dần.
D. Nhanh dần
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không đổi
D. Giảm rồi tăng dần
A. Đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B. Đứng yên so mặt đường.
C. Chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D. Chuyển động ngược lại.
A. Vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình.
C. Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
A. 165m
B. 660m
C. 1 km.
D. 9,9km
A. 444N
B. 160N
C. 240N
D. 120N
A. 360 s.
B. 6 phút
C. 5 phút 30 giây
D. 0,1 h
A. Toàn bộ lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
B. Một phần lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
C. Toàn bộ lực tác động sẽ bị tiêu phí.
D. Tùy theo là lực đẩy hay kéo mà sẽ làm vật di chuyển hay bị tiêu phí.
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
A. Cũng rơi theo đường thẳng đứng.
B. Rơi theo đường chéo về phía trước.
C. Rơi theo đuờng chéo về phía sau.
D. Rơi theo đường cong.
A. 1,98km
B. 0,0198km
C. 0,198km
D. 0,002km
A. Trái Đất
B. Quả núi.
C. Mặt Trăng
D. Bờ sông
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247