A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường.
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường.
A. m.s
B. km/h
C. km/s
D. m/h
A. 2,5km
B. 4,8 km
C. 12 km
D. 30 km.
A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc.
B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
A. 125 m2 /N
B. 2000 N/m
C. 125 Pa
D. 125N
A. Giảm số phương tiện lưu thông trên đường.
B. Tăng số phương tiện lưu thông trên đường.
C. Cần thường xuyên kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường sạch sẽ.
D. Cả A và C.
A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi.
B. Thời gian so với vật mốc thay đổi.
C. Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi.
D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi.
A. 19,44m/s
B. 15m/s
C. 1,5m/s
D. 2/3m/s
A. Tăng ma sát
B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính
D. Giảm quán tính
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Chỉ số 0
A. độ cao khác nhau.
B. cùng một độ cao.
C. chênh lệch nhau.
D. không như nhau.
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
A. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
B. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi.
C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi.
D. Cả 3 lí do trên.
A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà.
B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa.
C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay.
D. Ma sát giữa dây và ròng rọc.
A. 3km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 9km.
A. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
A. Chuyển động của đầu cánh quạt
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
A. Xe máy chạy trên đường.
B. Lá rơi từ trên cao xuống.
C. Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm.
C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi
D. Uống nước trong cốc bằng ống hút.
A. 15000Pa và 5000Pa.
B. 1500Pa và 1000Pa.
C. 15000Pa và 10000Pa.
D. 1500Pa và 500Pa.
A. P - FA = 0
B. P < FA
C. P = FA
D. P > FA
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
B. Ô tô chuyển động so với người lái xe.
C. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
D. Ô tô chuyển động so với cây ven đường.
A. Đột ngột tăng vận tốc
B. Đột ngột rẽ sang trái
C. Đột ngột giảm vận tốc
D. Đột ngột rẽ sang phải
A. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy.
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
A. 2 000 cm2
B. 200 cm2
C. 20 cm2
D. 0,2 cm2
A. p = F/S
B. FA = d.V
C. v=st
D. P=10.m
A. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
C. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
A. N
B. km/h
C. Pa
D. N/m2
A. Lực ma sát nghỉ.
B. Lực ma sát trượt.
C. Lực ma sát lăn.
D. Lực quán tính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247