A. Hướng sáng âm
B. Hướng sáng và hướng gió
C. Hướng sáng dương
D. Hướng sáng
A. Chiếu sáng từ một hướng
B. Chiếu sáng từ ba hướng
C. Chiếu sáng từ hai hướng
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa
C. Hướng đất, hướng nước, hướng hóa
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa
B. Mọc bình thường và có màu vàng úa
C. Mọc vống lên và có màu xanh
D. Mọc bình thường và có màu xanh
A. Hướng sáng
B. Hướng trọng lực âm
C. Hướng tiếp xúc
D. Cả 3 loại trên
A. Hướng hóa dương
B. Hướng trọng lực
C. Hướng hóa âm
D. Hướng nước
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Hướng sáng dương
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng trọng lực
D. Hướng hóa dương
A. Hoa
B. Thân
C. Lá
D. Rễ
A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá
B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng
D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá
A. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật
B. Xung động thần kinh thực vật
C. Sức trương nước của tế bào
D. Cả A,B,C
A. Ứng động sinh trưởng
B. Ứng động không sinh trưởng
C. Hướng hóa
D. ứng động tiếp xúc
A. Xitokinin
B. Giberelin
C. Axit abxixic
D. Êtylen
A. Hoa nghệ tây, hoa dạ hương
B. Hoa mười giờ, hoa quỳnh
C. Họ hoa Cúc và hoa quỳnh
D. Hoa nghệ tây, hoa Tuylip
A. Tác nhân kích thích một phía
B. Tác nhân kích thích không định hướng
C. Tác nhân kích thích định hướng
D. Tác nhân kích thích của môi trường
A. Là sự vận động của cơ quan theo nhịp ngày đêm
B. Là sự vận động của cơ quan theo điều kiện ánh sáng, nhiệt độ của môi trường
C. Có thể đánh thức trạng thái ngủ của cây bằng hormone thực vật auxin
D. Sử dụng các chất kìm hãm thích hợp có thể kéo dài thời gian ngủ của cây
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại
B. Ứng động sức trương - hoá ứng động
C. Ứng động sinh trưởng - ứng động để tồn tại
D. Ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng
A. Nhiệt ứng động
B. Hóa ứng động
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Ứng động sức trương
A. Phản ứng nhanh và chính xác
B. Phản ứng chậm nhưng chính xác
C. Gây phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng
D. Phản ứng nhanh, định khu nhưng chưa chính xác
A. Cơ, tuyến → thụ quan hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến → hệ thần kinh
C. Hệ thần kinh → thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → cơ, tuyến
D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → hệ thần kinh → cơ tuyến
A. Hạch ngực
B. Hạch não
C. Hạch bụng
D. Hạch lưng
A. Diễn ra chậm hơn nhiều
B. Diễn ra nhanh hơn
C. Diễn ra ngang bằng
D. Diễn ra chậm hơn một chút
A. Di chuyển đi chỗ khác
B. Duỗi thẳng cơ thể
C. Co toàn bộ cơ thể
D. Co phần cơ thể bị kích thích
A. Vận chuyển K+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp màng ngoài tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng
B. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và không tiêu tốn năng lượng
C. Vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng
D. Vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng giúp nồng độ Na+ ở trong tế bào luôn thấp và tiêu tốn năng lượng
A. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
B. Chức năng của tế bào
C. Chênh lệch nồng độ các ion giữa 1 bên màng
D. Hoạt động của bơm Na+ - K+ trên màng tế bào
A. – 50mV
B. + 60mV
C. – 70mV
D. – 80mV
A. 5 mM
B. 10 mM
C. 15 mM
D. 150 mM
A. – 50mV
B. – 60mV
C. – 70mV
D. – 80mV
A. Kênh K+ mở rộng, kênh Na+ bị đóng lại làm K+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
B. Kênh K+ mở rộng, kênh Na+ bị đóng lại làm K+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch mô
C. Kênh Na+ mở rộng , kênh K+ bị đóng lại làm Na+ từ dịch bào ồ ạt tràn vào dịch mô
D. Kênh Na+ mở rộng, kênh K+ bị đóng lại làm Na+ từ dịch mô ồ ạt tràn vào dịch nội bào
A. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao mielin cách điện.
D. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
A. Nơi tếp xúc giữa chùm tận cùng của nơron này với nhánh của nơron khác hoặc cơ quan đáp ứng
B. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của nơron này với sợi nhánh của nơron khác
C. Nơi tiếp xúc giữa các nơron khác nhau
D. Nơi tiếp xúc giữa sợi trục của các tế bào thần kinh này với thân của tế bào thần kinh bên cạnh
A. Màng trước xinap → chùy xinap → khe xinap → màng sau xinap
B. Màng trước xinap → khe xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
C. Khe xinap → Màng trước xinap → chùy xinap→ màng sau xinap
D. Chùy xinap → Màng trước xinap → khe xinap → màng sau xinap
A. Axetylcolin và dopamin
B. Axetylcolin và serotonin
C. Serotonin và noradrenalin
D. Axetylcolin và noradrenalin
A. 4
B. 1,2
C. 3
D. 3,4
A. quen nhờn
B. học khôn
C. in vết
D. học ngầm
A. Là trường hợp cơ thể phản ứng trước những hoạt động phức tạp
B. Là sự phối hợp giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được, hình thành khi điều kiện sống thay đổi
C. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính thứ sinh
D. Là sự phối hợp của nhiều loại tập tính bẩm sinh
A. 2,3
B. 1,2,3
C. 1,2
D. 2,3,4
A. Suốt đời không đổi
B. Sinh ra đã có
C. Được truyền từ đời trước sang đời sau
D. Phải học trong đời sống mới có được
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247