Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Sinh học Đề ôn tập Chương 2, 3 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Hoằng Hóa

Đề ôn tập Chương 2, 3 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Hoằng Hóa

Câu 1 : Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. ứng động đóng mở khí khổng

B. ứng động quấn vòng

C. ứng động nở hoa

D. ứng động thức ngủ của lá

Câu 2 : Những ứng động nào theo sức trương nước?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng

B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở

C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở

D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

Câu 3 : Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, sau đó thân cây hướng đất âm?

A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên

B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm

C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm

D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đất âm

Câu 4 : Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất dương?

A. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất

B. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh, làm rễ cong hướng xuống đất

C. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất

D. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất

Câu 6 : Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả là vai trò của loại hoocmon nào?

A. Auxin

B. Giberelin

C. Chlorophyll

D. Xitokinin

Câu 8 : Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. Cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa vào sự thay đổi:

A. Sức trương nước của tế bào

B. Xung động thần kinh của thực vật

C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật

D. A, B, C

Câu 9 : Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học là gì?

A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật

B. Sự hút nước và thoát nước của cây

C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào

D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+

Câu 10 : Vận động quấn vòng của dây leo chịu sự chi phối của hoocmon nào?

A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm

B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng

C. Kích số sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày

D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm

Câu 11 : Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ nghỉ do đâu?

A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng

B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu

C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều

D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng

Câu 12 : Nêu khái niệm của phản xạ?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chi bên trong hoặc bên ngoài cơ thể

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

Câu 13 : Cảm ứng của động vật là gì?

A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

D. Phản ứng đối với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

Câu 14 : Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào sau đây?

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin

B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng

D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng

Câu 15 : Hệ thần kinh của giun dẹp có các loại hạch nào?

A. Hạch đầu, hạch thân

B. Hạch đầu, hạch bụng

C. Hạch đầu, hạch ngực

D. Hạch ngực, hạch bụng

Câu 16 : Ý nào sau đây không đúng đối với phản xạ?

A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh

B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ

C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng

D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng

Câu 17 : Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào sau đây?

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến

B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh

D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.

Câu 18 : Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích như thế nào?

A. Duỗi thẳng cơ thể

B. Co toàn bộ cơ thể

C. Di chuyển đi chỗ khác

D. Co ở phần cơ thể bị kích thích

Câu 19 : Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do nguyên nhân nào?

A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể

B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng

C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng

D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể

Câu 20 : Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào dưới đây?

A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng

B. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các nội quan thực hiện phản ứng

C. Các giác quan tiếp nhận kích thích → Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các tế bào mô bì, cơ

D. Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin → Các giác quan tiếp nhận kích thích → Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng

Câu 21 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?

A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

Câu 22 : Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ

B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống

C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ

D. Mạch rây gồm các tế bào đã chết

Câu 23 : Trong lát cắt ngang của một cây thân gỗ hai lá mầm điển hình, trong số các nhận định sau, nhận định nào chính xác?

A. Độ dày của vòng gỗ hàng năm có kích thước bằng nhau giữa các năm

B. Gỗ dác nằm trong gỗ dòng và chúng được sử dụng phổ biến để sản xuất đồ gia dụng

C. Phần vỏ bần được tạo ra từ sự phân chia và biệt hóa của tầng sinh trụ

D. Phần lõi gỗ với các vòng gỗ hàng năm thuộc phần gỗ thứ cấp

Câu 24 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A.  Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 25 : Trong cấu trúc lát cắt ngang của một khúc gỗ cây hai lá mầm, khẳng định nào sau đây không chính xác?

A. Bần là lớp ngoài cùng, bao bọc và bảo vệ các phần bên trong thân

B. Gỗ ròng là phần cứng nhất gồm các tế bào mạch gỗ thấm chất gỗ nhiều nhất

C. Gỗ dác thường có màu sáng hơn và yếu hơn so với gỗ ròng, nó có vai trò vận chuyển nước và khoáng

D. Đi từ ngoài vào trong bao gồm: bần → mạch rây thứ cấp → tầng sinh bần → tầng sinh trụ → gỗ ròng → gỗ dác

Câu 26 : Quan sát hình ảnh cấu tạo của hạt đậu và ngô:

A. Vì hạt đậu to hơn hạt ngô

B. Vì ở đậu, lá mầm là nơi chứa chất dinh dưỡng

C. Vì cây đậu có kích thước lớn hơn so với cây ngô

D. Vì lá mầm của phôi ở hạt đậu có chức năng bảo vệ phôi

Câu 27 : Tương quan giữa AAB/GA điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.

B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.

C. Trong hạt nảy mầm, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt khô, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống rất mạnh.

D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại còn AAB giảm rất mạnh.

Câu 29 : Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật là gì?

A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

Câu 31 : Trạng thái thức, ngủ của hạt được điều biết bởi các hoocmôn nào?

A. axit abxixic và giberelin.

B. xitôkinin và etilen.

C. auxin và xitokinin.

D. giberelin và etilen.

Câu 33 : Loài thực vật nào dưới đây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn?

A. Cây hướng dương (Helianthus annuus).

B. Cây lúa (Oryza sativa).

C. Lúa đại mạch (Hordeum vulgare).

D. Lúa mì (Triticum aestivum).

Câu 35 : Khi nói về sự sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong ...).

B. Hầu hết các loài lưỡng cư đều phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

C. Đa số động vật có xương sống phát triển không qua biến thái.

D. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

Câu 36 :  Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?

A. Hầu hết các động vật không xương sống

B. Hầu hết các động vật có xương sống

C.  Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống

D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác

Câu 37 : Loài nào sau đây phát triển không qua biến thái?

A. Bướm

B. Ong

C. Châu chấu

D. Người

Câu 38 : Đặc điểm thích nghi làm giảm sự mất nhiệt của thú ở vùng lạnh?

A. Cơ thể nhỏ và các phần cơ thể dẹt, mỏng

B. Ngủ đông và sống ở trạng thái nghỉ ngơi

C. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

D. Da mỏng, nhiều lỗ chân lông

Câu 39 : Người bị bướu cổ là do thiếu thành phần nào sau đây?

A. Iốt.

B. Sắt.

C. Kẽm.

D. Đồng.

Câu 40 : Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng gì?

A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH, và LH.

B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.

C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.

D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247