Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Câu 1 : Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển?

A. Mọt ẩm

B. Tôm sông

C. Con sun

D. Chân kiếm

Câu 2 : Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất?

A. Rận nước

B. Cua nhện

C. Tôm ở nhờ

D. Con sun

Câu 3 : Loài giáp xác nào là thức ăn chủ yếu cho cá?

A. Mọt ẩm

B. Tôm ở nhờ

C. Cua nhện

D. Rận nước

Câu 4 : Loài chân kiếm kí sinh ở vật chủ?

A. Người

B. Trâu, bò

C.

D. Tôm ở nhờ

Câu 5 : Tôm ở nhờ vào?

A.

B. Vỏ ốc

C. Tập đoàn san hô

D. Thân cây

Câu 6 : Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người?

A. Chân kiếm

B. Mọt ẩm

C. Tôm hùm

D. Con sun

Câu 7 : Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc?

A. Tôm ở nhờ

B. Cua đồng đực

C. Rện nước

D. Chân kiếm

Câu 8 : Giáp xác có thể gây hại?

A. Truyền bệnh giun sán

B. Kí sinh ở da và mang cá

C. Làm giảm tốc độ di chuyển của tàu thuyền

D. Tất cả các đáp án trên đúng

Câu 9 : Lớp Hình nhện có bao nhiêu loài?

A. 13 nghìn loài

B. 16 nghìn loài

C. 33 nghìn loài

D. 36 nghìn loài

Câu 10 : Nhện có bao nhiêu phần?

A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C. Có 2 phần là thân và các chi

D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 11 : Bộ phận nào của nhện KHÔNG thuộc phần đầu – ngực?

A.  Đôi kìm

B. Đôi chân xúc giác

C. 4 đôi chân bò

D. Lỗ sinh dục

Câu 12 : Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có?

A. Đôi chân xúc giác

B. Đôi kìm

C. 4 đôi chân bò

D. Núm tuyến tơ

Câu 13 : Cơ quan nào sinh ra tơ nhện?

A. Núm tuyến tơ

B. Đôi kìm

C. Lỗ sinh dục

D. 4 đôi chân bò

Câu 14 : Loài động vật nào KHÔNG thuộc lớp Hình nhện?

A. Nhện

B. Bọ cạp

C. Tôm ở nhờ

D. Cái ghẻ

Câu 15 : (1) Chăng tơ phóng xạ(2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi

A. 1 – 2 – 3 – 4

B. 3 – 1 – 4 -2

C. 3 – 4 – 1 – 2

D. 1 – 3 – 4 – 2

Câu 16 : Cái ghẻ sống ở đâu?

A. Dưới biển

B. Trên cạn

C. Trên da người

D. Máu người

Câu 17 : Thức ăn của loài ve bò?

A. Cỏ

B. Động vật nhỏ hơn

C. Máu động vật

D. Hút nhựa cây

Câu 18 : Bọ cạp có độc ở?

A. Kìm

B. Trên vỏ cơ thể

C. Trong miệng

D. Cuối đuôi

Câu 19 : Châu chấu là đại diện thuộc lớp?

A. Giáp xác

B. Thân mềm

C. Sâu bọ

D. Hình nhện

Câu 20 : Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?

A. Có hai phần gồm đầu và bụng

B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng

C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng

D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất

Câu 21 : Châu chấu di chuyển bằng cách?

A. Bò bằng cả 3 đôi chân

B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)

C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh

D. Tất cả các đáp án trên là đúng

Câu 22 : Châu chấu có hệ thần kinh?

A. Các tế bào rải rác

B. Dạng lưới

C. Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển

D. Chưa có hệ thần kinh

Câu 23 : Ruột tịt của châu chấu có vai trò gì?

A. Hấp thu chất dinh dưỡng

B. Nghiền nát thức ăn

C. Nhào trộn thức ăn

D.  Tiết dịch vị vào dạ dày

Câu 24 : Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do?

A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực

B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng

C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực

D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn

Câu 25 : Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng?

A. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, có nhiều ngăn ở mặt lưng

B. Tim có 1 ngăn duy nhất

C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn

D. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn

Câu 26 : Thức ăn của châu chấu là?

A. Thực vật

B. Động vật

C. Máu người

D. Mùn hữu cơ

Câu 27 : Để trưởng thành, châu chấu non phải?

A. Đứt đuôi

B. Lột xác

C. Kết kén

D. Hút máu

Câu 28 : Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng?

A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng

B. Vì chúng hút nhựa cây

C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây

D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây

Câu 29 : Sâu bọ nào phá hoại đồ gỗ?

A. Bọ cạp

B. Châu chấu

C. Mọt hại gỗ

D. Bọ ngựa

Câu 30 : Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè?

A. Ve sầu

B. Dế mèn

C. Bọ ngựa

D. Chuồn chuồn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247