A. Trong đất
B. Kí sinh trong cơ thể động vật
C. Trên cây
D. Dưới nước
A. Lá cây
B. Máu người
C. Rễ cây
D. Động vật nhỏ hơn
A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
B. Kí sinh, hút máu người và động vật
C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
A. Ruồi
B. Muỗi
C. Mọt ẩm
D. Chuồn chuồn
A. Da
B. Phổi
C. Hệ thống ống khí
D. Da và phổi
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
A. Bọ ngựa
B. Chuồn chuồn
C. Ve sầu
D. Châu chấu
A. Dưới nước
B. Trên cạn
C. Trên không trung
D. Tất cả các môi trường sống trên
A. Các chân phân đốt khớp động
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
D. Có mắt kép
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
A. Ong mật
B. Kiến
C. Mọt hại gỗ
D. Nhện đỏ
A. Thần kinh phát triển cao
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có số loài lớn
D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
A. Ve sầu
B. Nhện
C. Chuồn chuồn
D. Ong mật
A. Kiến
B. Ong mật
C. Mọt ẩm
D. Cả a và b đúng
A. Sống thành xã hội
B. Dự trữ thức ăn
C. Cộng sinh để tồn tại
D. Dệt lưới bắt mồi
A. Ong mật
B. Nhện đỏ
C. Ve bò
D. Châu chấu
A. Tôm
B. Tép
C. Mọt hại gỗ
D. Ong mật
A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả a, b và c
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước, trên cạn và trên không
A. Cấu tạo từ tế bào
B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển
D. Cả a và b đúng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Sắc tố ở màng cơ thể
B. Màu sắc của hạt diệp lục
C. Màu sắc của điểm mắt
D. Sự trong suốt của màng cơ thể
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng và dị dưỡng
D. Kí sinh
A. Các lông bơi
B. Roi dài
C. Chân giả
D. Không bào co bóp
A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
A. Kí sinh
B. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
D. Tự dưỡng và dị dưỡng
A. Ruồi
B. Muỗi Anôphen
C. Chuột
D. Gián
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
A. Tế bào gai
B. Tế bào mô bì – cơ
C. Tế bào sinh sản
D. Tế bào thần kinh
A. Mọc chồi
B. Sinh sản hữu tính
C. Tái sinh
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247