A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
A. Chè.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Hoa màu lương thực.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm ngành thủy sản
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. Trình độ lao động đang được nâng cao.
A. Hồ tiêu, chè, mía
B. Cà phê, ô-liu, dừa
C. Cao su, cà phê, mía
D. Cà phê, điều, hồ tiêu
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. Cây lương thực.
B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm
A. chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh
C. an ninh lương thực được đảm bảo
D. mở rộng công nghiệp chế biến
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Cây ăn quả.
B. Cây lương thực.
C. Cây rau đậu.
D. cây công nghiệp.
A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C. Lực lượng lao động.
D. Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
A. Đồng bằng
B. Duyên hải
C. Miền núi
D. Cao nguyên
A. Chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
B. Sử dụng nhiều loại phân bón, thuốc trừ sâu.
C. Phát triển hệ thống nhà máy chế biến gắn với sản xuất.
D. Phòng chống thiên tai, dịch bệnh.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
A. 50%
B. 73%
C. 90%
D. 75%
A. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. Giống cây trồng còn hạn chế.
C. Thị trường có nhiều biến động.
D. Thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nhiều giống cho năng suất cao.
D. Nguồn lao động dồi dào.
A. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
B. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
C. Tạo điều kiện cho công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. Tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
A. tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm các ngành còn lại.
B. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ và trồng trọt.
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng trồng trọt.
D. tăng tỉ trọng chăn nuôi, trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
A. Cây ăn quả.
B. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp.
D. Cây rau đậu.
A. cơ sở thức ăn phong phú
B. lao động có trình độ
C. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
D. nhu cầu thị trường lớn
A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít
B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm còn tràn lan
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa cao và ổn định
D. Cơ sở thức ăn chưa được đảm bảo
A. nhu cầu thực phẩm lớn hơn.
B. có truyền thống nuôi lợn.
C. nguồn thức ăn dồi dào hơn.
D. quy mô dân số đông hơn.
A. Là vùng trồng cây lương thực
B. Là vùng có công nghiệp chế biến phát triển
C. Là vùng tập trung đông dân cư
D. Là vùng có hoạt động thương mại phát triển
A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu.
B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
A. thiếu thức ăn cho ngành chăn nuôi.
B. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm.
C. thiếu nguồn cung cấp giống vật nuôi.
D. thiên tai.
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. mạng lưới cơ sở chế biến sản phẩm.
D. kinh nghiệm sản xuất của người lao động.
A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh còn phổ biến.
C. lao động ít có kinh nghiệm trong sản xuất.
D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng.
A. lực lượng lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. đã sử dụng nhiều giống mới năng suất cao, giá trị kinh tế lớn.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Khai hoang mở rộng đất trồng lúa
B. Xây mới các công trình thủy lợi
C. Đưa thêm giống mới vào sản xuất
D. Nâng cao hệ số sử dụng đất
A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn.
D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247