A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút)
B. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm
C. Khi bẻ đôi một thanh nam châm, ta có thể tách hai cực của thanh nam châm ra khỏi nhau.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Phương hướng
B. Nhiệt độ
C. Độ cao
D. Hướng gió thổi
A. Cánh tay của hình nhân gắn các điện cực
B. Cánh tay hình nhân có gắn mạch điện
C. Cánh tay hình nhân là một nam châm tự do
D. Cánh tay hình nhân là một thanh sắt đặt gần một nam châm.
A. (1) điện tích ; (2) điện trường
B. (1) máy phát điện ; (2) điện trường
C. (1) điện cực ; (2) điện trường
D. (1) nam châm ; (2) từ trường
A. X: cực dương; Y: cực âm
B. X: cực nam; Y: cực bắc
C. X: cực bắc; Y: cực nam
D. X: cực bắc; Y: cực nam
A. La bàn
B. Loa điện
C. Rơle điện từ
D. Đinamô xe đạp
A. Đóng, ngắt mạch điện cho động cơ
B. Đóng mạch điện nam châm điện
C. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc
D. Ngắt mạch điện cho động cơ ngừng làm việc
A. Phần giữa của thanh
B. Chỉ có cực bắc
C. Cả hai cực
D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau
A. (1) Hiệu điên thế ; (2) bán kính
B. (1) Hiệu điện thế ; (2) chiều dài
C. (1) Cường độ ; (2) số vòng
D. (1) Cường độ ; (2) Chiều dài.
A. Rơle điện từ
B. Các thiết bị ghi âm bằng từ
C. Ampe kế điện từ
D. Cả A,B,C.
A. Không có hiện tượng gì
B. Xuất hiện dòng điện cảm ứng không đổi chiều
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng luôn đổi chiều
D. Cả A,B,C đều đúng
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh
A. dịch chuyển con chạy của biến trở R
B. đóng ngắt điện K
C. ngắt điện K đang đóng,mở ngắt K
D. cả ba cách trên đều đúng
A. đang tăng mà giảm
B. đang giảm mà tăng
C. đang tăng là tăng lần nữa
D. trường hợp A,B đều đúng
A. phần cứng: là khung dây sinh ra dòng điện xoay chiều
B. phần cảm: nam châm sinh ra từ trường
C. roto: là bộ phận quay
D. stato: là bộ phận góp điện để đưa dòng điện ra ngoài
A. P=UI
B. P=U2/R
C. P=R.I.t
D. Php =P2R/U2
A. bóng đèn sợi đốt
B. ấm điện
C. quạt điện
D. máy sấy tóc
A. 5kV
B. 10kV
C. 15kV
D. 20kV
A. biến đổi dòng điện xoay chiều
B. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều
C. biến đổi hiệu điện thế một chiều
D. biết đổi điện năng tiêu thụ trong mạch
A. 200V
B. 220V
C. 120V
D. 240V
A. 3000V
B. 4000V
C. 1000V
D. 2000V
A. 25 km
B. 40 km
C. 30 km
D. 20 km
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. Cuộn dây sơ cấp
B. Cuộn dây thứ cấp
C. Lõi sắt
D. Cả 3 bộ phận trên.
A. Khi cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm
B. Khi thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây
C. Khi thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Đặt cuộn dây gần 1 nam châm mạnh
B. Đặt 1 nam châm mạnh trong lòng cuộn dây
C. Khi số đường sức từ xuyên qua lòng cuộn dây rất lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
A. Công suất hao phí tăng 2, 5 lần.
B. Công suất hao phí tăng 25 lần.
C. Công suất hao phí giảm 2 lần.
D. Công suất hao phí giảm 25 lần.
A. 9V
B. 4,5V
C. 3V
D. 1,5V
A. 5kW
B. 10kW
C. 0,5kW
D. 2kW
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247