A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D. Truyền thống sản xuất của dân cư.
A. Thấp, sản xuất theo kiểu quảng canh
B. Khá cao, đầu tư nhiều lao động
C. Tương đối thấp, sử dụng nhiều lao động
D. Cao, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp
A. từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.
C. thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
D. góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
A. Trình độ thâm canh
B. Qui mô diện tích
C. Sự phong phú của nguồn nước
D. Đặc điểm khí hậu
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. nâng cao chất lượng các nông sản hàng hoá.
B. tăng cường chuyên môn hoá trong sản xuất.
C. khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
D. thúc đẩy công nghiệp hoá vùng nông thôn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
A. Ninh Thuận, Khánh Hoà
B. Đồng Nai, Tây Ninh
C. Kon Tum, Hoà Bình
D. Bình Thuận, Gia Lai
A. Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. Nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. Nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
A. Khai thác hợp lí sự phong phú, đa dạng của tự nhiên.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động.
D. Đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của nhân dân.
A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên.
D. đẩy mạnh sản xuất cây vụ đông.
A. Giảm thiểu rủi do của biến động thị trường.
B. Khai thác hợp lí sự đa dạng và phong phú của tự nhiên.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tăng cường phân hóa lãnh thổ nông nghiệp.
A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
B. địa hình bán bình nguyện, nhiệt độ cao quanh năm.
C. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
D. nhiều đất badan và đất xám, khí hậu cận xích đạo.
A. mưa về thu đông.
B. nguồn nước tưới dồi dào, quanh năm.
C. có một mùa đông lạnh.
D. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
A. Mật độ dân số cao nhất cả nước
B. Có mùa đông lạnh.
C. Mạng lưới đô thị dày đặc
D. Thâm canh lúa nước
A. chính sách đẩy mạnh xuất khẩu
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước
C. nguồn vốn đầu tư ngày càng tăng.
D. giao thông vận tải phát triển mạnh.
A. lực lượng lao động.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
A. Khí hậu
B. Điều kiện tự nhiên
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
A. đánh bắt gần bờ vẫn còn chủ yếu.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
A. Lâm Đồng.
B. Đồng Nai.
C. Ninh Bình.
D. Thừa Thiên - Huế
A. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Ngày càng phát triển đánh bắt xa bờ.
C. Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D. Khai thác thuỷ sản nước ngọt là chủ yếu.
A. Bến Tre và Tiền Giang
B. Ninh Thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
A. Sản xuất.
B. Phòng hộ.
C. Đặc dụng.
D. Khoanh nuôi.
A. Bạc Liêu
B. Nghệ An
C. Trà Vinh
D. Khánh Hòa
A. lao động có kinh nghiệm.
B. dịch vụ thủy sản phát triển.
C. diện tích mặt nước lớn.
D. khí hậu nóng quanh năm.
A. có nguồn lợi thủy sản phong phú với trữ lượng lớn.
B. phương tiện phục vụ thủy sản ngày càng hiện đại.
C. giá trị xuất khẩu cao hơn sản phẩm nông nghiệp.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước mở rộng.
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
A. Nguồn lợi thủy sản suy giảm do khai thác quá mức
B. Tàu thuyền ngư cụ chậm đổi mới
C. Ngư dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt
D. Vùng biển có nhiều thiên tai nguy hiểm
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ.
D. Xây dưng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247