A. Chúng có khả năng thích nghi cao
B. Sự phân bố từ xa xưa
C. Do con người tác động
D. Cả a, b, c đúng
A. Có khả năng di chuyển
B. Có diệp lục
C. Tự dưỡng
D. Có cấu tạo tế bào
A. Chân giả
B. Lỗ thoát
C. Lông bơi
D. Không bào co bóp
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
A. Trùng giày, trùng sốt rét
B. Trùng roi, trùng kiết lị
C. Trùng biến hình, trùng giày
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả b, c đúng
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Luôn biến đổi hình dạng
A. Mắt và giác quan phát triển
B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Cơ thể có hình dạng không cố định
A. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc
B. Khoang cơ thể chưa chính thức
C. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
D. Tất cả đáp án trên đúng
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Lấy thức ăn
A. Làm thức ăn cho người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
D. Tất cả a, b, c đều đúng
A. Chân trai thò ra thụt vào
B. Động tác đóng mở vỏ trai
C. Hình thành chân giả
D. Cả a và b đúng
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng
C. Hệ thần kinh phát triển
D. Có giác quan
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Tôm hùm
D. Con sun
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
A. Bọ ngựa
B. Chuồn chuồn
C. Ve sầu
D. Châu chấu
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
A. Biến nhiệt
B. Hằng nhiệt
C. Đẳng nhiệt
D. Cơ thể không có nhiệt độ
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
A. Có ích cho nông nghiệp.
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. Tất cả các vai trò trên
A. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
B. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Tất cả các đặc điểm trên
A. 2 ngăn
B. 3 ngăn
C. 4 ngăn chưa hoàn toàn
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Có vuốt sắc
B. Là cánh chim
C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
D. Giúp chim bám chặt vào cành cây
A. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
D. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
A. Có bộ xương cơ thể
B. Có cơ hoành
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
A. Chi trước biến đổi thành cánh da
B. Bộ răng nhọn
C. Chi sau khỏe
D. Cánh phủ lông vũ
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính
B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
C. Đi bằng bàn chân
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.
B. Tìm môi trường sống thích hợp
C. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
A. Thú
B. Chim
C. Thằn lằn
D. Lưỡng cư
A. Số lượng loài
B. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247