A. vôn kế
B. nhiệt kế
C. tốc kế
D. ampe kế
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
A. Chuyển động của phân tử hiđro nhanh hơn.
B. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất nhanh hơn.
C. Hai chuyển động bằng nhau.7
D. Tất cả đều sai.
A. đơn vị chiều dài
B. đơn vị thời gian
C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
D. các yếu tố khác.
A. 145 000 000 km
B. 150 000 000 km
C. 150 573 308,6 km
D. 149 300 000 km
A. 5100 m
B. 5000 m
C. 5200 m
D. 5300 m
A. 1 giờ 20 phút
B. 1 giờ 30 phút
C. 1 giờ 45 phút
D. 2 giờ
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.
C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô.
D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
A. Ô tô - tàu hỏa - xe máy
B. Tàu hỏa - ô tô - xe máy
C. Xe máy - ô tô - tàu hỏa
D. Xe máy - tàu hỏa - ô tô.
A. 5100m
B. 5000m
C. 5200m
D. 5300m
A. 240m
B. 2400m
C. 14,4km
D. 4km
A. 4,4km
B. 1,1km
C. 1,5km
D. 1,2km
A. Thời gian đi của xe đạp.
B. Quãng đường đi của xe đạp.
C. Xe đạp đi 1 giờ được 12km.
D. Mỗi km xe đạp đi trong 12 giờ.
A. Ô tô chuyển động được 36km
B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ
C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ
A. S = v/t
B. t = v/S
C. t = S/v
D. S = t/v
A. v = 40km/s
B. v = 400m/phút
C. v = 4km/ph
D. v = 11,1m/s
A. 36km/h và 10m/s
B. 72km/h và 20m/s
C. 18km/h và 5m/s
D. 54km/h và 15m/s
A. t = 0,15 giờ
B. t = 15 giây
C. t = 2,5 phút
D. t = 14,4 phút
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là:
D. Đơn vị của vận tốc là km/h.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247