A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
A. Vectơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
A.
B.
C.
D. Một cách sắp xếp khác
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc
D. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó.
A. Gió thổi cành lá đung đưa.
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại.
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
A. Xe đi trên đường.
B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc.
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc.
C. Có phương vuông góc với vận tốc.
D. Có phương bất kì so với vận tốc.
A. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 giảm vận tốc.
B. Vật 1 tăng vận tốc, vật 2 tăng vận tốc.
C. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 tăng vận tốc.
D. Vật 1 giảm vận tốc, vật 2 giảm vận tốc.
A. Lực tác dụng lên vật A: phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 6N
B. Lực tác dụng lên vật B: phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 18N
C. Lực tác dụng lên vật C: Phương hợp với đường nằm ngang 1 góc chếch sang phải, chiều từ dưới lên, độ lớn 12N
D. Các câu mô tả trên đều đúng
A. 75N
B. 125N
C. 25N
D. 50N
A. 70N
B. 80N
C. 60N
D. 50N
A.
B.
C.
D.
A. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn
B. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
D. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
A. Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
B. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
C. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
D. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.
B.
C.
D.
A. Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
B. Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.
C. Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N
D. Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
A. Khối lượng riêng
B. Trọng lượng
C. Vận tốc
D.Khối lượng
A. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
B. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
C. Khi có hai lực tác dụng lên vật và vật cân bằng.
D. Khi có một lực tác dụng lên vật.
A. vecto
B. thay đổi
C. lực
D. vận tốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247