A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 0,48.
B. 0,40
C. 0,60.
D. 0,16.
A. Diều của chim
B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
C. Ngà voi
D. Gai cây hoa hồng
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
A. Hợp tác.
B. Hội sinh.
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
A. Không theo chu kỳ.
B. Theo chu kỳ ngày đêm.
C. Theo chu kỳ mùa.
D. Theo chu kỳ nhiều năm.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. Restrictaza.
D. ARN pôlimeraza.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. n - 1.
B. 2n + l .
C. n + 1.
D. 2n - l.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.
A. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
B. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A. Tích lũy hoặc đào thải tùy điều kiện môi trường.
B. Tích lũy và đào thải ngang bằng nhau.
C. Đào thải các biến dị bất lợi.
D. Tích lũy các biến dị có lợi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Loạn dưỡng cơ Đuxen; hội chứng siêu nữ; mù màu; hội chứng Đao.
B. Loạn dưỡng cơ Đuxen; máu khó đông; mù màu; bạch tạng.
C. Tật dính ngón tay số 2 và 3; tật câm điếc bẩm sinh, hội chứng Macphan; thiếu máu hồng cầu hình liềm.
D. Tật bàn tay 6 ngón, tật có túm lông ở tai; máu khó đông; hội chứng Etuôt.
A. Áp suất rễ.
B. Thoát hơi nước ở lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
D. Sự chênh lệch nồng độ các chất tan ở chóp rễ và ở lá.
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Chu kỳ Canvin
D. Màng tilacôit
A. 2,4.
B. 1,2.
C. 1,2,3.
D. 1,2,3,4.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.
B. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc đinh dưỡng khác nhau.
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.
D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
A. Khi NST đang đóng xoắn
B. Khi ADN tái bản
C. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. Khi tế bào đang còn non
A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể từ đó quy định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa.
B. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi đột ngột và thay đổi lớn tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi đột ngột và thay đổi lớn tần số alen của quần thể dẫn đến thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể một cách đột ngột.
D. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của cả 2 quần thể và có thể mang đến quần thể nhận alen mới.
A. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
B. Sửa sai trong sao chép
C. Làm mồi để tổng hơp okazaki
D. Nối okazaki lại với nhau
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Hình thành các chất hữu cơ đơn giản.
B. Hình thành lớp màng lipit bao lấy các hệ đại phân tử.
C. Hình thành các đại phân tử hữu cơ.
D. Hình thành các chất vô cơ.
A. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
B. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 64.
B. 48.
C. 56.
D. 32.
A. ARN.
B. ADN.
C. Prôtêin.
D. Lipit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247