A P dư, mKMnO4= 126,4g
B P hết, mKMnO4 = 126,4g
C P dư, mKMnO4 = 125,4g
D P dư, mKMnO4 = 162,4g
A
Phương pháp giải:
nkk (đktc) = 5,6 :22,4 = 0,25 (mol)
Vì O2 chiếm 20% thể tích không khí => nO2 = 0,25.20%:100% = 0,05 (mol)
nP = 10:31 ≈ 0,323 (mol)
PTPƯ: 4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2P2O5
Theo PT 4 5
So sánh \(\frac{{{n_P}}}{4} > \frac{{{n_{{O_2}}}}}{5}\) . Tỉ số nào nhỏ hơn thì chất đó phản ứng hết.
PTPƯ: 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Tính toán mol KMnO4 theo số mol của O2 cần để đốt cháy P
nkk (đktc) = 5,6 :22,4 = 0,25 (mol)
Vì O2 chiếm 20% thể tích không khí => nO2 = 0,25.20%:100% = 0,05 (mol)
nP = 10:31 ≈ 0,323 (mol)
PTPƯ: 4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2P2O5
Theo PT 4 5
So sánh \(\frac{{{n_P}}}{4} > \frac{{{n_{{O_2}}}}}{5}\) . Tỉ số nào nhỏ hơn thì chất đó phản ứng hết.
PTPƯ: 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Tính toán mol KMnO4 theo số mol của O2 cần để đốt cháy P
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247