A. respectfully
B. respectful
C. respectable
D. respect
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
respectfully (adv): [với vẻ] tôn trọng, tôn kính
respectful to sb (a): [tỏ vẻ] tôn trọng, tôn kính
respectable (a): đứng đắn; đàng hoàng
respect (v): tôn trọng, tôn kính
Sau động từ “are” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Các cầu thủ Judo tôn trọng đối thủ của họ và cúi chào nhau trước và sau một cuộc thi.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247