A. about
B. with
C. to
D. by
C
Cụm từ: available to someone: có sẵn, rộng mở cho ai đó
The development of open learning, (26)______ it possible to study when it is convenient for the students, has increased the opportunities available (27)______ many people.
Tạm dịch: Sự phát triển của việc học mở, làm cho nó có thể được học khi nào thuận tiện cho sinh viên, làm gia tăng cơ hội có cho nhiều người.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247