A. sadly
B. sad
C. sadden
D. sadness
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. sadly (adv): một cách buồn bã
B. sad (adj): buồn
C. sadden (v) làm cho ai đó buồn
D. sadness (n) nỗi buồn
Chỗ trống cần điền là một tính từ theo cấu trúc: be + adj + to-V
Tạm dịch: Chúng tôi buồn khi nghe tin bạn rời đi
Choose B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247