A. comparative
B. approximately
C. expensive
D. afford
A
Kiến thức: Từ gây nhầm lẫn
Giải thích:
Comparative (adj): so sánh, tương đối
Comparable (adj): tương tự
Tạm dịch: Một ngôi nhà tương tự ở trung tâm thành phố xấp xỉ đắt gấp 5 lần so với căn tương tự ở chỗ khác, bạn không thể chi trả cho nó được
Choose A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247