A. was reading/ was listening
B. was reading/listened
C. read/listened
D. read/was listening
Có từ nối While giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ =>sử dụng quá khứ tiếp diễn
=>While my father was reading books, my brother was listening to music.
Tạm dịch: Trong khi bố tôi đang đọc sách thì em trai tôi đang nghe nhạc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247