A. prepare
B. preparation
C. preparative
D. preparator
preparation (n): sự chuẩn bị
preparative (adj): sửa soạn
preparator (n): người chuẩn bị
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=>Before the 22ndSEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.
Tạm dịch:Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247