A. He threatened to kill me if I didn't give him my wallet.
B. He promised to kill me if I didn't give him my wallet.
C. He ordered to kill me if I wouldn't give him my wallet.
D. If I don't give him my wallet, I will kill me.
threatened: đe dọa
promised: hứa
ordered: ra lệnh
Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa đe dọa nên phải dùng động từ tường thuật threatened
Cấu trúc: S + threatened O (not) to V...
=>He threatened to kill me if I didn't give him my wallet.
Tạm dịch:Anh ta dọa giết tôi nếu tôi không đưa ví cho anh ta.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247